Tinh vân sáng nhất trên bầu trời đêm chính là Sirius hay còn được gọi là sao Thiên Lang. Cái tên Sirius được lấy từ tiếng Hy Lạp có nghĩa là "Thiêu đốt". Trên thực tế, Sirius có độ sáng lớn gấp 2 lần so với Canopus. Bằng mắt thường, chúng ta có thể quan sát Sirius từ khắp mọi nơi trên trái đất trừ vùng cực Bắc hoặc hướng Nam. Câu 3:Từ đồng nghĩa với từ:học sinh -học trò. năm học -niên khóa. Câu 4: Chủ đề khác đk chứ. Khi cả gia đình tôi vừa dọn mâm cơm chiều ra thì lúc đó trăng cũng đã lên rồi. Lúc này, bầu trời cao vời vợi, những đám mây cứ trôi bồng bềnh. Kìa! 1.Tìm từ đồng nghĩa viết vào chỗ trống. a) Người gầy gò . b) Bầu trời. c) Cặp mắt. d) Nước cống. e) Mái tóc . 2. Tìm từ đồng nghĩa trong các câu sau. a) Việt Nam đất nước ta ơi! Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn. b) Ôi! Tổ quốc giang sơn hùng vĩ . Đất anh hùng của Fast Money. Văn bản ngữ văn 7 lý thuyết trắc nghiệm hỏi đáp bài tập sgk Câu hỏi Trời - Đất có phải từ trái nghĩa ko? [ Thank các bạn ] Viết 1 đoạn văn ngắn khoảng 10-12 câu về tình cảm quê hương đất nước trong đó có sử dụng từ trái nghĩa. Gạch chân các từ trái nghĩa đó. Xem chi tiết Các bạn giúp mình với!!! Ngày mai phải nộp bài rồi nhưng hôm nay mới có đề. Hãy viết một đoạn văn về ích lợi của việc đọc sách mà trong đó có sử dụng một cặp quan hệ từ, một cặp từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa.Đừng chép trên mạng nhé!. Xem chi tiết Trong các từ sau đây từ nào không phải từ trái nghĩa ? Xem chi tiết Trong các từ sau đây từ nào không phải từ trái nghĩa ? Xem chi tiết Trong các từ sau đây từ nào không phải từ trái nghĩa ? Xem chi tiết Viết một đoạn văn có sử dụng quan hệ từ, cặp qua hệ từ, từ Hán Việt, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa và từ đồng âm. Nó hơi khó một chút nên các bạn làm dùm mìn nha. Xem chi tiết Chào các bạn ~ Hiện giờ mình sắp làm KT rồi nhưng mình vẫn chưa biết cách làm những bài tập về từ đồng nghĩa , từ Hán Việt , từ đồng nghĩa , từ trái nghĩa Nên mong mọi người có dạng bài tập nào về từ đồng nghĩa , từ trái nghĩa , ... như trên thì chia sẻ cho mình nha ! [Ở lớp bài tập cô giao ít quá nên mong nhận được sự giúp đỡ ! Cám ơn tất cả mọi người trước]Đọc tiếp Xem chi tiết viết 1 đoạn văn từ 5 đến 7 câu nêu cảm nghĩ của em về thầy cô, bạn bè, mái trường trong đó có sử dụng các từ đồng nghĩa và từ trái nghĩagiúp mình với ạ >_< Xem chi tiết trong các từ ghép dưới đây từ nào gồm các tiếng có nghĩa trái ngược nhau, từ nào gồm các tiếng có nghĩa trái ngược nhau, từ nào gồm các tiếng đồng nghĩa hoặc gần nghĩa? Chúng thuộc từ ghép nàoĐầu đuôi, lựa chọn, màu sắc, gần xa, yêu mến, đó đây, cứng rắn, to nhỏ, khó dễ, hư hỏng. Xem chi tiết Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Thông tin thuật ngữ bầu trời tiếng Tiếng Việt Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình. Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…. Định nghĩa - Khái niệm bầu trời tiếng Tiếng Việt? Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ bầu trời trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ bầu trời trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bầu trời nghĩa là gì. - dt. Khoảng không gian trên đầu ta Bầu trời xanh thắm 2. Lĩnh vực rộng Phải sáng tỏ hơn nữa trong bầu trời văn nghệ PhVĐồng. Thuật ngữ liên quan tới bầu trời tam liên Tiếng Việt là gì? nhà nghề Tiếng Việt là gì? Lưu Cung Tiếng Việt là gì? Triệu Tài Tiếng Việt là gì? buồng trứng Tiếng Việt là gì? nhẵn Tiếng Việt là gì? súp-de Tiếng Việt là gì? e é Tiếng Việt là gì? a thù a tạc Tiếng Việt là gì? tháu cáy Tiếng Việt là gì? tiêu pha Tiếng Việt là gì? phông Tiếng Việt là gì? song bồng Tiếng Việt là gì? Hoàng Sào Tiếng Việt là gì? trắc ẩn Tiếng Việt là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của bầu trời trong Tiếng Việt bầu trời có nghĩa là - dt. . . Khoảng không gian trên đầu ta Bầu trời xanh thắm 2. Lĩnh vực rộng Phải sáng tỏ hơn nữa trong bầu trời văn nghệ PhVĐồng. Đây là cách dùng bầu trời Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Kết luận Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bầu trời là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. namthangSKTChưa có nhómTrả lời4Điểm148Cảm ơn1Tiếng ViệtLớp 520 điểm namthangSKT - 094727 05/01/2022Hỏi chi tiếtBáo vi phạmHãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5* nếu câu trả lời hữu ích nhé!TRẢ LỜItrongpham8050Chưa có nhómTrả lời545Điểm1529Cảm ơn814trongpham805021/01/2022Đây là câu trả lời đã được xác thựcCâu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng đồng nghĩa với từ bầu trời $⇒$ " Thiên " Giải thích Bầu trời là khoảng không bao la trên đầu ta, một khoảng không vô tận. Trên đó là cả một vũ trụ bao la. Định nghĩa bầu trời khó để tìm được từ đồng nghĩa nên ta suy ra từ Hán Việt. " Thiên " nghĩa là bầu trờiHãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?starstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstar5starstarstarstarstar1 voteCảm ơn 1LenhatquynhchiiChưa có nhómTrả lời59Điểm1659Cảm ơn47Lenhatquynhchii05/01/2022từ đồng nghĩa với bầu trời là khoảng không gian ta nhìn thấy được, như một hình vòm úp trên mặt đất hoặc khoảng trời, vùng trời. Đây nha em ^^Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?starstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstar1starstarstarstarstar1 vote 1. Bầu trời? 2. "Bầu trời vỡ vụn". 3. xanh như bầu trời. 4. Chim ưng trên bầu trời. 5. Ngay trên bầu trời này 6. Bầu trời không có mây. 7. Đi biển nhờ bầu trời 8. tôi thuộc về bầu trời. 9. mây đen phủ bầu trời 10. Một sự kiện đến từ bầu trời phía nam và hai đến từ bầu trời phía bắc. 11. hát ở bầu trời bên trên 12. Mây đen giăng đầy bầu trời. 13. Chú chim lượn trên bầu trời. 14. RG Ở bầu trời bên trên 15. AM ở bầu trời bên trên 16. TG ở bầu trời bên trên 17. Nhìn lên bầu trời và bay. 18. Bầu trời cao hơn, trong xanh 19. Hãy nhìn lên bầu trời đi. 20. “Tất nhiên bầu trời mênh mông”! 21. Buồn như bầu trời xanh trong! 22. Ở đây, bầu trời lại khác. 23. RG ở bầu trời bên trên 24. Giữ một mắt nhìn bầu trời. 25. Như tuần lộc trên bầu trời. 26. AM Ở bầu trời bên trên 27. Tại sao bầu trời lại màu xanh? 28. Họ vùn vụt xung quang bầu trời 29. Cậu đến từ bầu trời đúng không? 30. Tự do bay lượn trên bầu trời. 31. Bầu trời xanh không gợn chút mây. 32. Bầu trời trong không một gợn mây. 33. Rỗng thăng trầm, bầu trời trống rỗng. 34. Uy nghi ngài bao phủ bầu trời,+ 35. mây đen bao phủ trên bầu trời. 36. Ăn tối nơi bầu trời bao la. 37. Cổ như màu xanh trên bầu trời. 38. Ngôi sao sáng nhất trên bầu trời. 39. Ta mất quyền làm chủ bầu trời. 40. Ngôi sao sáng nhất trên bầu trời 41. Lạp Hộ rất sáng trên bầu trời. 42. FAW bay qua những bầu trời rộng của thế giới, sải cánh và vút cao xa vào bầu trời xanh rộng. 43. Hát bầu trời bên trên ngay bầu trời bên trên Tôi nghe tiếng thét bên tai tiếng thét từ không gian. 44. Ỡ bầu trời bên trên Ở bầu trời bên trên Tôi nghe âm nhạc bên tai thanh âm từ không gian. 45. Ngay bầu trời phía trên ngay bầu trời phía trên Tôi nghe âm nhạc bên tai thanh âm từ không gian. 46. Ngay bầu trời bên trên ngay bầu trời bên trên Tôi nghe lời ca bên tai lời ca trong không gian. 47. Ngay bầu trời phía trên ngay bầu trời phía trên Tôi nghe âm nhạc bên tai Tôi nghe âm nhạc bên tai 48. Ngay bầu trời bên trên ngay bầu trời bên trên Tôi nghe tiếng thét bên tai Tôi nghe tiếng thét bên tai 49. Tôi đi về địa ngục từ bầu trời. 50. Ngay bầu trời bên trên ngay bầu trời bên trên Tôi nghe lời ca bên tai Tôi nghe lời ca bên tai 51. Bầu trời trên Baghdad đang được chiếu sáng.... 52. Những thiên thể lấp lánh trên bầu trời 53. Cả bầu trời phải chuyển màu đỏ rực. 54. Bầu trời không mây, nhưng lại có mưa 55. Bầu trời trong xanh bắt đầu mờ dần. 56. Gần mười giờ đêm, bầu trời rực lửa. 57. Tiếng sáo diều vi vu trên bầu trời. 58. " Có một cơn giông trên bầu trời Cuba ", 59. Mây đen bỗng dưng phủ kín bầu trời. 60. Và tôi yêu thích tác phẩm của cô ở chỗ khi tôi đi vòng quanh nó và nhìn xuống bầu trời, nhìn xuống dưới để ngắm bầu trời, bầu trời hiện ra trong một cách mới. 61. Trên bầu trời, chúng giống như thế này. 62. Tôi đáp “Các tòa nhà, bầu trời, người”. 63. Nó giúp tôi học hỏi bầu trời đêm. 64. như là bầu trời mở cửa với tôi. 65. Một tia laser xuyên qua bầu trời đêm. 66. lcarus sẽ hất chúng ra khỏi bầu trời! 67. Bầu trời thêm cao hơn và xanh hơn 68. Bạn biết đấy, đó là vì sao bầu trời đêm, ta thấy bầu trời tối đen, nhưng nó luôn tràn đầy ánh sáng. 69. Vượt biển dựa vào nước, bầu trời và gió 70. Bầu trời mưa to như là đang khóc vậy... 71. Bầu trời cao và xanh trong hơn bao giờ 72. Bầu trời hôm nay vừa cao vừa trong xanh 73. Tôi nghĩ ông ấy đang gõ cửa bầu trời. 74. Họ dùng kính viễn vọng để ngắm bầu trời. 75. Có thể thấy nhiều chùm khói trên bầu trời. 76. Ngôi sao sáng nhất trên bầu trời mùa đông. 77. Tạnh mưa rồi nên bầu trời quang đãng hơn. 78. Nói ta nghe xem, Thần Bầu Trời thông thái. 79. Bầu trời đỏ ban đêm, thủy thủ ngủ êm. 80. Bầu trời, khi mới nhìn, có vẻ quang đãng. Danh từ khoảng không gian vô tận mà ta nhìn thấy như một hình vòm úp trên mặt đất ngửa mặt nhìn trời sao trên trời trạng thái của khí quyển, của khoảng không gian bao quanh con người ở một nơi, vào một lúc nào đó trời tối đen như mực trời trở lạnh được ngày đẹp trời động hoặc thực vật hoang dại, có sẵn trong tự nhiên, không phải do con người nuôi, trồng ngỗng trời vịt trời cải trời lực lượng siêu tự nhiên, coi như ở trên cao, sáng tạo và quyết định số phận muôn loài trên mặt đất, theo tôn giáo, tín ngưỡng dân gian ông trời của trời cho số trời đã định cầu trời khấn Phật Trợ từ từ biểu thị ý nhấn mạnh mức độ là rất lâu, rất dài của khoảng thời gian đã qua đi cả ngày trời mới tới "Chốc đà mười mấy năm trời, Còn ra khi đã da mồi tóc sương." TKiều Cảm từ Khẩu ngữ tiếng thốt ra để biểu lộ sự ngạc nhiên hay để than thở trời, sao lại đến nông nỗi này? Đồng nghĩa trời đất, trời đất ơi, trời ơi

từ đồng nghĩa với bầu trời