Vietnamese English Ví dụ theo ngữ cảnh của "ăn cơm" trong Anh. Những câu này thuộc nguồn bên ngoài và có thể không chính xác. bab.la không chịu trách nhiệm về những nội dung này. ăn cơm thết. more_vert. to be entertained at dinner. ăn cơm nhà. more_vert. to eat at home. ăn cơm trưa. Mâm cơm là một dụng cụ để bày, xếp thức ăn trong bữa cơm hàng ngày của nhiều gia đình ở Việt Nam. Mâm cơm tiếng Anh là tray, phiên âm là /treɪ/. Mâm cơm không chỉ dùng để bày, xếp thức ăn trong các bữa ăn thường ngày mà còn đóng vai trò quan trọng, thể hiện tình cảm Tra từ 'cơm' trong từ điển Tiếng Anh miễn phí và các bản dịch Anh khác. bab.la - Online dictionaries, vocabulary, conjugation, grammar share Bàn duy nhất không xuất hiện loại tình huống này chính là bàn của Chu Gia Bảo, bởi vì cua là do hắn mang đến, Mễ Vị muốn gửi tiền cua tiền hắn, nhưng nói cái gì hắn cũng không nhận, cho nên Mễ Vị mới múc cho hắn một chậu cua hầm thật to để làm tạ lễ, còn gói một Bạn đang thắc mắc về câu hỏi ăn xin tiếng anh là gì nhưng không có câu trả lời, vậy hãy để kienthuctudonghoa.com tổng hợp và liệt kê ra những điều đó top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi ăn xin tiếng anh là gì, từ đó sẽ giúp bạn có được câu trả lời chính xác Fast Money. Bạn đã ăn cơm chưa tiếng Anh là have you eaten yet. Sài Gòn Vina chia sẻ đến bạn một số mẫu câu về cách hỏi và mời ai đó đi ăn bằng tiếng Anh. Bạn đã ăn cơm chưa have you eaten yet. Một số mẫu câu về cách hỏi và mời ai đó đi ăn bằng tiếng Anh Did you eat anything this morning sáng nay bạn ăn gì chưa. Did you have anything to eat bạn ăn cái gì chưa. Bạn đã ăn sáng/ trưa/ tối chưa? Have you had breakfast/ lunch/ dinner yet? Have you had your breakfast/ lunch/ dinner? Have you eaten breakfast/ lunch/ dinner yet? Have you already had your breakfast/ lunch/ dinner? Để mời ai đó đi ăn bằng tiếng Anh, ta nói Would you like to have breakfast/ lunch/ dinner with me? Bạn có muốn đi ăn sáng/ trưa/ tối với tôi không? Would you like to get something to eat with me? Bạn có muốn đi ăn cái gì đó với tôi không? Do you want to have breakfast/ lunch/ dinner with me at Jimmy’s restaurant? Bạn có muốn đi ăn sáng/ trưa/ tối với tôi ở nhà hàng của Jimmy không? Would you have breakfast/ lunch/ dinner with me? Bạn sẽ ăn sáng/ trưa/ tối cùng tôi chứ? Why don’t we go out for breakfast/ lunch/ dinner together? Sao chúng ta không ra ngoài ăn sáng/ trưa/ tối cùng nhau nhỉ? Bài viết bạn đã ăn cơm chưa tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV Nguồn Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” ăn cơm “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ ăn cơm, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ ăn cơm trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh1. Ăn cơm thôi . Meal’s ready . 2. ăn cơm gọi theo món to dine a la carte 3. Ăn cơm gọi theo món Dine a la carte 4. Chúng tôi đang ăn cơm… We had this rice thing … 5. Tôi đọc sách lúc ăn cơm. I read a book while eating . 6. Mọi người ăn cơm ngon miệng. Y’all have fun . 7. Không ở lại ăn cơm được. We can’t stop for lunch . 8. Ăn cơm, uống rượu và luyện công . Eat, drink and kung fu . 9. Anh chán ăn cơm không lắm rồi. I’m tired of eating nothing but rice . 10. Ăn cơm xong mới ăn trái cây . Finish your dinner first . 11. Hôm nay tôi không ăn cơm đâu. Lost my appetite . 12. Chúng ta thì thích ăn cơm và đậu. We like rice and beans instead . 13. Tôi lại ghét phải ăn cơm một mình. But I hate eating alone . 14. Vừa ăn cơm vùa sắp xếp lịch trình. Let’s go over the schedule during lunch . 15. Ăn cơm mau đi, không cơm sẽ nguội đó . Eat or it’ll be cold ! 16. Bây giờ hãy đi rửa tay ăn cơm nào. “ Now go get washed up for dinner. ” 17. Franz đang ăn cơm chiều với mấy người Trung Hoa. Franz is having dinner with the Chinese . 18. Bốn tối rồi anh toàn về nhà ăn cơm muộn. You’ve been late for dinner the last four nights . 19. Chưa bao giờ mình được ăn cơm nắm ngon thế. It’s the most delicious rice ball I’ve ever had . 20. Phải, có lẽ giờ chúng nó ngồi ăn cơm tù. Yeah, and they’re probably in prison right now . 21. Chưa bao giờ mình được ăn cơm nắm ngon thế It s the most delicious rice ball I ve ever had 22. Mẹ nó giải thích đến giờ ăn cơm tối rồi . Mom explains that it s suppertime . 23. Chỉ cần Bố Mẹ ăn cơm với họ 1 bữa. Parents just need to eat a meal with them . 24. Cô biết đó, tôi thích được ăn cơm với cô Goodnight, you know I’d much rather have dinner with you . 25. Có lẽ tối mai Song Yi… không ăn cơm được rồi. Song Yi probably won’t make it tomorrow. 26. Lúc nào tôi cũng ăn cơm hộp của cậu cho nên… I’ve always ended up eating your food, see … 27. Thậm chí hắn ta còn mời tôi ăn cơm tối nữa kìa He even invited me to dinner . 28. Nè, sao em không ở lại ăn cơm cùng anh chị luôn? Hey, why don’t you eat dinner with us, Takao ? 29. Ông ta còn ” ăn cơm sườn ” mạnh hơn cả cô ả nữa. He’s more of a commie than she is . 30. Trong thời kỳ Muromachi, người Nhật bắt đầu ăn cơm cùng với cá. In the Muromachi period, people began to eat the rice as well as the fish . 31. Tôi sẽ ở nhà Ian trong khi ông ngồi ăn cơm tù nhé! I’ve been staying at Ian’s since you’ve been in the can, bitch ! 32. Hank, anh có thể một lần ăn cơm mà không túm hàng thế không? can you just maybe get through one meal without you saying something disgusting ? 33. Tôi không thể để cậu ăn cơm trưa Ha Ni làm cho cậu được. I can not allow you to eat lunch that Ha Ni packed for you . 34. Thời điểm mất tích xảy ra lúc đi làm, đi học, giờ ăn cơm They go to work and go to school as usual . 35. Nếu như đã không thích ăn cơm trưa thì còn đến đây làm gì? Why are you here if you don’t like to eat beans ? 36. Bạn có cho rằng ăn cơm với gia đình là một việc quan trọng không? Do you think eating with your family is important ? 37. * Kẻ lười biếng sẽ không được ăn cơm của người lao động, GLGƯ 4242. * He that is idle shall not eat the bread of the laborer, D&C 42 42 . 38. Những gã này đã hạ gục các chiến sĩ tinh anh nhất dễ như ăn cơm. Thes e assholes just took out the best of the best like it was Sunday brunch . 39. Món Donburi được ăn trong một cái bát ăn cơm to, bát này cũng gọi là donburi. Donburi meals are served in oversized rice bowls also called donburi . 40. Lão gia bảo nhị phu nhân sau khi ăn cơm xong hãy qua nhà tứ phu nhân. Master asks the Second Mistress to go to the fourth house after lunch . 41. Mỗi ngày tôi sẽ về nhà ăn cơm, làm giúp các việc vặt và chăm sóc bọn trẻ.” I will eat at home every day, and help with the chores and take care of the children. ” 42. Là 1 nha sĩ thì việc đó rất là lạ lùng khi ăn cơm chiên… nhưng thực sự nó cần… Is a strange thing for a dentist to burst out with over curry, but, you know, it needs to be … 43. Một số gia đình đọc Kinh-thánh, quyển Niên Giám Anh ngữ hay một quyển sách khác sau giờ ăn cơm chiều. Some families read the Bible, the Yearbook, or another publication together as they relax after the evening meal . 44. Vân tâm sự “Một buổi tối nọ, khi đang ăn cơm thì mình bỗng òa lên khóc và nói ra hết nỗi lòng. “ One evening at mealtime I began to cry and pour out my feelings, ” says a girl named Edie . 45. Ban đầu nên ăn cơm, lúa mì, bánh mì, khoai tây, ngũ cốc ít đường, thịt nạc, và gà không ăn gà chiên . Initially consider eating rice, wheat, breads, potatoes, low-sugar cereals, lean meats, and chicken not fried . 46. Việc thờ phụng tại kamidana thường gồm có việc cầu nguyện đơn thuần, cúng thức ăn cơm gạo, trái cây, nước và hoa . Worship at the kamidana typically consists of the offering of simple prayers, food e. g., rice, fruit, water and flowers . 47. Nhà mình chỉ còn đủ tiền mua một thứ thôi mua cái con muốn hay là mua một chút thịt và rau ăn cơm tuần này. We can buy this thing that you like, or we can buy a little meat or vegetables to go along with our rice for this week . 48. Nhưng khi tôi không thích ăn cơm nguội thì đây là một món ngon khác mà tôi có thể chế biến từ phần cơm còn thừa lại But when I m not in the mood for cold rice, here s another tasty dish I make from the leftover rice 49. Thỉnh thoảng tôi cũng ăn cơm gạo lức với rau củ hấp và đậu nành lên men, có thể chuẩn bị cả hai thức ăn này trong lúc nấu cơm . Sometimes I ll eat it with steamed veggies and tempeh, both of which can be prepared while the rice is cooking . 50. Những động từ này được kết hợp với danh từ thành những cụm từ có ý nghĩa cụ thể, nhiều người nói “ăn tối” hơn là “ăn cơm trưa” bằng tiếng Anh. Thes e verbs are combined with nouns into phrases with specific meanings, much as one says ” have dinner ” rather than ” dine ” in English . Bản dịch expand_more to eat at home to be entertained at dinner Ví dụ về cách dùng ăn cơm thết to be entertained at dinner Ví dụ về đơn ngữ Fast food has a lot more calories than the food we make and eat at home. Business has in part been helped by the recession as people choose to eat at home during financially hard times. And it was a struggle after spending the day at school studying and playing but there was mostly nothing to eat at home. He spent the day before foraging for food in an empty lot, because there was nothing to eat at home. When he doesn't eat at home, his meals are paid for by politicians and reporters. You go have lunch with someone and ask them about what's going on. Some days the most important thing might be to just go and have lunch. I tend to have lunch at my desk. He said something about inviting me to have lunch. Many want to know if the incoming high means you can have lunch or dinner outdoors. They work together, they eat lunch together, they even visit each other at home on the weekends. I eat lunch at my desk almost every day. And yeah, at least once a week, they eat lunch at a drive-through restaurant. He stares into his cappuccino not even wanting to eat lunch. Others ignored what was happening around them and continued to chat to friends, eat lunch and complete assignments. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Từ điển Việt-Anh bát ăn cơm chevron_left chevron_right VI Nghĩa của "bát ăn cơm" trong tiếng Anh Bản dịch Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "bát ăn cơm" trong tiếng Anh Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Đăng nhập xã hội Xin chào các bạn, trong bài viết hôm nay chúng ta sẽ được học về cách nói ăn cơm trong tiếng Anh. Tất nhiên trong tiếng anh không nói ăn cơm theo kiểu dịch từng từ một eat rice, hoàn toàn sai đấy nhé. Bởi vì người phương Tây không có thói quen ăn cơm giống như người Việt chúng ta thành ra cách nói cũng khác nhau. Trong bài viết này ở phần một chúng ta sẽ học về các mẫu câu giao tiếp xoay quanh các bữa ăn, đói bụng nói thế nào? Ăn sáng, ăn trưa, ăn chiều nói thế nào đều có hết nhé. Ở phần hai chúng ta sẽ đi qua các ví dụ thông qua các cuộc hội thoại về ăn cơm để dễ dàng nắm bắt và vận dụng. Các bạn có đang hào hứng không ? Nào bắt đầu cùng mình nhé! Ảnh minh họa về cách nói ăn cơm trong tiếng Anh. 1, Các mẫu câu giao tiếp trong việc ăn cơm trong tiếng anh Ảnh minh họa về các mẫu câu giao tiếp nói về cách ăn cơm trong tiếng Anh. Chúng ta sẽ học các mẫu cao giao tiếp thông qua bảng mà mình đề cập dưới đây. Bảng bao gồm các mẫu câu tiếng Anh được sử dụng phổ biến và bên cạnh đó có nghĩa Tiếng Việt. Các bạn cùng xem qua bảng nhé. Mẫu câu tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt I’m starving! Tôi đang đói quá! What’s for breakfast/lunch/dinner? Bữa sáng/trưa/tối nay có món gì ? We eat rice, beef-steak and potato soup for dinner. Chúng ta ăn cơm, bò bít tết và canh khoai tây vào bữa tối. Enjoy your meal! Chúc bạn ngon miệng! Help yourself! Cứ tự nhiên ! That smells good. Đồ ăn thơm quá. Would you like some beef? Bạn có muốn chút thịt bò không? You should eat more vegetables. Bạn nên ăn nhiều rau hơn. I can’t help it. They are so good. Tôi không thể cưỡng lại được. Chúng quá ngon. This is delicious food Món này ngon quá The food was delicious Thức ăn ngon This is too salty Món này mặn quá This food’s cold Thức ăn nguội quá This doesn’t taste right Vị món này không đúng I like chicken/ fish/ beef/pork… Tôi thích ăn thịt gà/cá/thịt bò/thịt heo…. Mother cooked the most delicious Món mẹ nấu là ngon nhất Orange juice is good for the body Nước cam rất tốt cho cơ thể đấy Would you like anything else? Có muốn ăn/ uống thêm nữa không? Did you have your dinner? Bạn đã ăn tối chưa? Did you enjoy your breakfast? Bạn ăn sáng có ngon không? What are you taking? Bạn đang uống gì vậy? Would you like something to drink first? Cô muốn uống gì trước không? What should we eat for lunch? Trưa nay chúng ta nên ăn gì nhỉ? What are you going to have? Bạn định dùng gì? Shall we get a take-away? Chúng mình mang đồ ăn đi nhé Do you know any good places to eat? Cậu có biết chỗ nào ăn ngon không? When do we eat? Khi nào chúng ta ăn? What’s to eat? Ăn cái gì It’s most done Đã gần xong It’s time to eat Đến giờ ăn rồi Watch out, it’s hot Coi chừng nóng đó Don’t drink milk out of the carton Đừng uống sữa ở ngoài hộp Please clear the table Xin vui lòng dọn bàn Please put your dishes in the sink Làm ơn để chén dĩa của bạn vào bồn It’s your turn to clear the table Lượt của bạn dọn bàn nhé. Whose turn is it to do the dishes? Lượt rửa chén của ai nhỉ? You have to eat everything Con phải ăn hết More milk please Làm ơn thêm một chút sữa Wipe your mouth Chùi miệng đi No TV during dinner Đừng Coi tv trong bữa ăn Would you like some more of this? Bạn có muốn thêm một chút không? Is there any more of this? Có còn thứ này không? Call everyone to the table Gọi mọi người đến bàn đi I feel full Tôi cảm thấy no 2, Ví dụ minh họa Ảnh minh họa về ví dụ Học phải đi đôi với hành. Không có gì dễ nhớ các từ vựng và mẫu câu hơn việc học thông qua ví dụ của chúng. Sau đây sẽ là hai đoạn hội thoại về ăn cơm có sử dụng một số mẫu câu ở trên. Đoạn hội thoại bằng tiếng Anh gồm 2 hoặc 3 nhân vật giao tiếp với nhau. Dưới mỗi câu đều có nghĩa tiếng Việt để các bạn dễ nắm bắt. Ví dụ A Dinner will be ready in 10 minutes, Are you hungry? Buổi tối sẽ chuẩn bị xong 10 phút nữa. Bạn có đói không ? B Yes, I’m starving. What have you cooked? That smells good ! Vâng, tôi đang đói lắm đây. Bạn đã nấu món gì vậy ? Cái mùi thơm quá! A I have cooked pasta. Tom loves that. Would you mind putting the table? Tôi nấu mì ý. Tom thích nó. Bạn có phiền không khi dọn bàn nhỉ ? B Yes. I cleaned it up Vâng, Tôi đã lau chùi nó rồi. A Well, I’ll put the dishes on the table. Vậy thì tôi sẽ để những dĩa thức ăn lên bàn B Thank you for the meal! Cảm ơn bạn vì bữa ăn A Look at today’s delicious foods! Trông những món ăn ngon hôm nay kìa! B Enjoy your meal! Bạn ăn ngon miệng nhé C People eat more on offline. Mọi người ăn nhiều hơn khi ngoại tuyến A It’s such delicious food. Những món ăn ngon quá. B Soda is also delicious! Soda cũng ngon lắm đấy! A For me some more rice please. Vui lòng cho tôi thêm cơm. C Here you are. Của bạn đây B Thank you for the meal! Cảm ơn vì bữa ăn. Bài viết đến đây là hết rồi. Cảm ơn bạn đã đồng hành cùng mình đến cuối bài viết này. Xin chào và hẹn gặp lại các bạn trong các bài viết bổ ích sau.

ăn cơm tiếng anh là gì