2053. Khối văn phòng tiếng Anh gọi là office. Khối văn phòng là gì? Khối văn phòng là thuật ngữ chỉ về một khu vực, vị trí hoặc một phòng, tòa nhà mà trong đó mọi người sẽ làm việc cùng nhau. Ngoài ra những cuộc hội họp, tổ chức của doanh nghiệp, gặp đối tác cũng
2. Thông tin chi tiết từ vựng. Một số thông tin chi tiết về "Reportage - Phóng sự" bao gồm phát âm, nghĩa tiếng anh, nghĩa tiếng việt. Các bạn đọc theo dõi ngay dưới đây nhé. Nghĩa Tiếng Anh : Reportage is the activity of, or style of, reporting events in newspaper or broadcasting them on
Thông tin thuật ngữ phóng khoáng tiếng Tiếng Việt. Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng
Tóm tắt: Nghĩa của từ phóng khoáng trong Từ điển Tiếng Việt phóng khoáng [phóng khoáng] broad-minded; liberal Tính tình phóng khoáng To be liberal in disposition. Xem ngay 9.phóng khoáng nghĩa là gì? - từ-điển.com
Phóng khoáng là gì: かいほうされた - [開放された], かんだい - [寛大], じゆうな - [自由な], リベラル, em quá rộng rãi (thoáng, phóng khoáng) đấy. tại sao em lại hay lo nghĩ cho người khác đến thế?: あなたは寛大すぎるわ。
Fast Money. Từ điển Việt-Anh không phóng khoáng Bản dịch của "không phóng khoáng" trong Anh là gì? vi không phóng khoáng = en volume_up illiberal chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI không phóng khoáng {tính} EN volume_up illiberal Bản dịch VI không phóng khoáng {tính từ} không phóng khoáng từ khác hẹp hòi volume_up illiberal {tính} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "không phóng khoáng" trong tiếng Anh phóng động từEnglishshootkhông tính từEnglishbareimprescriptiblekhông trạng từEnglishnokhông đại từEnglishnothing Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese không nhượng bộkhông nhất quánkhông nhất thiếtkhông nhớkhông nhữngkhông nói nên lờikhông nói rakhông oằnkhông phát triển đầy đủkhông phân biệt không phóng khoáng không phù hợpkhông phù hợp vơi hoàn cảnhkhông phạm tộikhông phải lúckhông phải phépkhông phậnkhông phổ biếnkhông phụ thuộckhông phức tạpkhông quan trọng commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.
Mình muốn hỏi chút "phóng khoáng" dịch sang tiếng anh như thế nào?Written by Guest 7 years agoAsked 7 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.
Dictionary Vietnamese-English phóng khoáng What is the translation of "phóng khoáng" in English? vi phóng khoáng = en volume_up liberal chevron_left Translations Translator Phrasebook open_in_new chevron_right VI phóng khoáng {adj.} EN volume_up liberal không phóng khoáng {adj.} EN volume_up illiberal Translations VI phóng khoáng {adjective} phóng khoáng also rộng rãi, hào phóng, tự do volume_up liberal {adj.} VI không phóng khoáng {adjective} không phóng khoáng also hẹp hòi volume_up illiberal {adj.} Similar translations Similar translations for "phóng khoáng" in English phóng verbEnglishshootphóng đãng adjectiveEnglishloosedissoluteprofligatephóng thích verbEnglishfreeset freephóng thích nounEnglishdischargephóng đại verbEnglishoverstateexceedamplifyphóng viên nounEnglishreportercorrespondentphóng xạ nounEnglishradiationphóng xạ adjectiveEnglishradioactivekhông phóng khoáng adjectiveEnglishilliberalchất khoáng adjectiveEnglishmineralphóng mạnh verbEnglishhurlphóng nhanh Englishburn upphóng túng adjectiveEnglishlicentiousdầu khoáng nounEnglishmineral oil More Browse by letters A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Other dictionary words Vietnamese phòng đọc sáchphòng đợiphóphó bí thưphó chỉ huyphó giám đốcphó tướngphó vươngphó đô đốcphóng phóng khoáng phóng mạnhphóng nhanhphóng thíchphóng túngphóng viênphóng xạphóng đãngphóng đạiphô bàyphô diễn Even more translations in the English-Korean dictionary by commentRequest revision Living abroad Tips and Hacks for Living Abroad Everything you need to know about life in a foreign country. Read more Phrases Speak like a native Useful phrases translated from English into 28 languages. See phrases Hangman Hangman Fancy a game? Or learning new words is more your thing? Why not have a go at them together! Play now Let's stay in touch Dictionaries Translator Dictionary Conjugation Pronunciation Examples Quizzes Games Phrasebook Living abroad Magazine About About us Contact Advertising Social Login Login with Google Login with Facebook Login with Twitter Remember me By completing this registration, you accept the terms of use and privacy policy of this site.
Cá tính và phóng khoáng cùng phong cách trang điểm Thái and liberal with Thai makeup đây đã nói rằng thái độ phóng khoáng của đức Thích- ca gây cho các môn đệ của Ngài những khó khăn trong một thời gian sau khi Ngài nhập was mentioned above that Shakyamuni's liberal attitudes caused his disciples difficulties for a time after his như cha mình, Harun al- Rashid, ông ta có sự phóng khoáng trong văn hóa và tiếp tục bảo trợ sự dịch thuật các tài liệu Ấn his father, Harun al-Rashid, he was culturally broadminded and continued to patronize the translation of Indian lần đầu tới du kháchsẽ ấn tượng với phong cách phóng khoáng của dân du mục, mang nét hoang dã, tự do trong từng chi tiết the first time,visitors will be impressed with the liberal style of nomadic, wild, free in every bạn làfan của những quán cafe với phong cách phóng khoáng và hiện đại, thì Casa Lapin sẽ là địa điểm mà bạn mê ngay từ cái nhìn đầu you are a fan of cafes with a liberal and modern style, Casa Lapin will be the place you love at first tước Esher viết rằngEdward là" tử tế và phóng khoáng và không phải không đàng hoàng- nhưng quá cảm tính con người".Lord Esher wrote that Edward was"kind and debonair and not undignified- but too human".Tuy nhiên, họ công nhận anh là một người phóng khoáng và đã làm được nhiều việc tốt lành cho người nghèo was acknowledged, however, that he was a liberal man, and did much good among the về nhóm Hiphop với những tín đồ yêuthích chất mix nhiều âm thanh nặng, với giai điệu phóng khoáng của những nghệ sỹ đường genre belongs to the Hiphop group offollowers loving to mix many heavy sounds, with the liberal tone of the street artists. cho loại tư duy mà chúng ta sử dụng trong pha tưởng tượng khi tạo ra các ý openminded attitude of the artist typifies the kind of thinking you use in the germinal phase when you are generating kiêu hãnh và ngang tàng,nhưng cũng rất chân thành, họ phóng khoáng trong suy nghĩ và hành động;Khiêu rất thích thiết kế của biệt thự số mộtphong cách Tây Ban Nha giản dị, phóng khoáng và thực admired the design of Villa Number Onevery much- Spanish style, simple, rough-hewn, and chìm trong cảm giác phóng khoáng giữa thiên nhiên, tận hưởng nắng, gió, sóng nước đùa giỡn xung quanh và trút bỏ mọi phiền muộn của cuộc can immerse yourself in a liberal sense of nature, enjoy sun and wind and water waves around, and take yourself off all sorrow of ty của Cook chuyên tổ chức các bữa tiệc sinh nhật đặc sắc,đám cưới phóng khoáng và những kỳ nghỉ sang trọng cho hoàng gia Saudi, tỷ phú Nga, nhà thiết kế thời trang và nhiều ngôi sao Hollywood ghé thăm đảo firm organises stellar birthday bashes, bohemian weddings, and incredibly fancy holidays for Saudi royals, Russian billionaires, fashion designers, and Hollywood stars who visit dù ông nổi tiếng về sự tự do và phóng khoáng trong ca từ, tất cả những bài hát của ông đều được chăm chút cẩn thận bằng tình yêu ngôn he's maybe more famous for the freedom and expansiveness of his lyrics, all of his songs possess this exquisite care and love for the đáng buồn là một số quốc gia khôngthể hiện được thái độ phóng khoáng đối với những cuộc hôn nhân không giá thú, những đứa con vô thừa nhận và những người ly dị, trong khi đó họ hoàn toàn để tự do về tình sad part is that some societies do not express liberal attitudes towards unmarried mothers, illegitimate children and the divorcees while they are quite liberal about free biển là điểm thu hút hàng đầu tại thành phố phát triển nhanh đầy nắng này,đặc biệt là tại Iracema phóng khoáng, đam mê tiệc tùng, Meireles dành cho gia đình, khu câu cá và chèo thuyền Mucuripe và Praia do Futuron yên are the top draw in this sunny, rapidly developing city,particularly bohemian, party-hearty Iracema, family-friendly Meireles, fishing and boating base camp Mucuripe and low-key Praia do từ Bắc Kinh, Washington là một cường quốc nguy hiểm, thánh chiến, phóng khoáng, hầu như có tính đế quốc, một quốc gia không nghỉ yên chừng nào mà nó chưa thể áp đặt các quan điểm và lối sống của nó lên toàn hành seen from Beijing, Washington is a dangerous, crusading, liberal, quasi-imperialist power that will not rest until it imposes its views and its way of life on the entire vậy Rousseau và Cách mạng Pháp đã dự phần vào việc soạn thảo Dự thảo Hiến pháp Nhật Bảnvề nhiều mặt được coi là phóng khoáng hơn là bản Hiến Pháp được chấp nhận sau Rousseau and the Revolution were both involved in the drawing up of the Japanese draft constitution,which is considered to be more liberal in many respects than the Constitution eventually từ lâu đã nổi tiếng về cảnh quan thiên nhiên đẹp cùng với khí hậu trong lành, và cũng vì thế,Gwangju has long been famous for its beautiful natural landscape with its fresh climate, and therefore,people here are very loving and thời, tôi cũng vượt quađược“ vùng an toàn” của bản thân để có cái nhìn và suy nghĩ phóng khoáng hơn, cải thiện bản thân hơn”, anh Harry Hà the same time,I also get out of my comfort zone to be more liberal thinking and improve myself", Harry Hà said. nhiệt tình thì từ những mối quan hệ đó bạn kết nối chặt chẽ hơn hoặc được người khác giới thiệu thêm nhiều mối quan hệ nữa, nguồn lực lại mở rộng contrast, you are liberal, fun and enthusiastic, from which relationships you are more closely connected or other people introduce more relationships, resources are độ chăm chút của anh dành cho bà cùng các cô em của anh đã thuyết phục bà rằng anh quan tâm đến an sinh của họ và, trong thời gian dài,bà tin tưởng vững chắc những ý định phóng khoáng của attentive behaviour to herself and his sisters convinced her that their welfare was dear to him, and, for a long time,Chỉ có Giăng đã cảnh báo chống lại bất kỳ một trong những vi phạm nào với giáo lý của Đấng Christ, và ở đây ông khuyếnkhích theo cách duyên dáng và phóng khoáng đối với những người đã ra đi với sự there John was warning against any one that transgressed the doctrine of Christ,and here he is rather encouraging gracious ways and liberality towards those that were going about with the trương từ cuối năm 2017, Link Coffee nhanh chóng được các bạn trẻ biết đến và đón nhận với một không gian mở hiện đại,Opened from the end of 2017, Link Coffee is quickly known by the youth and welcomed with a modern open,Sự thể là thế này nhà Cole đã sống ở Highbury được vài năm và tỏ ra là những người tốt, nhưng mặt khác họ có gốc gác thấp, hoạt động trong lãnh vực kinh doanh, và không được mềm mỏng was the occurrence The Coles had been settled some years in Highbury, and were very good sort of people-friendly, liberal, and unpretending; but, on the other hand, they were of low origin, in trade, and only moderately là cái tên đầu tiên chúng ta nhớ đến, ông cũng là một nhà văn nhạy cảm một cách sâu sắc vàlà một họa sĩ phóng khoáng vẽ nên những cảnh tượng xã hội, với những nỗi cảm thông mang sắc thái bi quan trong một thời đại chuyển đổi giữa cái cũ và cái is the first to spring to mind, he, too,is a deeply sensitive storyteller and a broadminded painter of the social scene, with pessimistically coloured sympathies within a time of transition between old and hình như Adidas, logo của họ chỉ là 3 đường kẻ sọc dọc đơn giản, hình ảnh thương hiệu này muốn hướng đến cũng vậy, những phụ kiện thể thao trẻ trung,năng động và phóng khoáng, logo của họ đã đạt được những yêu cầu Adidas- their logo is just three straight vertical stripes, the image they want to target is the same, the sporty young,active and liberal, their logo has achieved this nụ cười sảng khoái và cái bụng to, ngài biểu lộ ý tưởng cho rằng để học và thực hành Phật Pháp trước hết chúng taphải học cách phát tâm hoan hỷ và phóng khoáng, có lòng bao dung, hiểu biết và không thiên vị đối với mọi a big smile and huge belly, he conveys the idea that in order to learn and practice Buddhism,we first learn to be cheerful and broadminded, to be tolerant, considerate and impartial to all vật của tôi mạnh mẽ và phóng khoáng tới mức sẵn sàng yêu một người đàn ông đã đính hôn với người phụ nữ khác,” nữ diễn viên 31 tuổi cho biết và nhấn mạnh tính cách đầy nghị lực của nhân vật, một phẩm chất giúp cô không suy sụp trước số phận không may của character is aggressive and free-spirited enough to love a man engaged to another woman,” the 31-year old actress said, stressing the strong and peppy characteristics of the heroine, a quality that promises to keep her character from becoming a soppy rag of emotion as she faces her condition.
Từ điển mở Wiktionary Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm Mục lục 1 Tiếng Việt Cách phát âm Định nghĩa Dịch Tham khảo Tiếng Việt[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn fawŋ˧˥ xwaːŋ˧˥fa̰wŋ˩˧ kʰwa̰ːŋ˩˧fawŋ˧˥ kʰwaːŋ˧˥ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh fawŋ˩˩ xwaŋ˩˩fa̰wŋ˩˧ xwa̰ŋ˩˧ Định nghĩa[sửa] phóng khoáng Không chịu những sự bó buộc vụn vặt. Tính tình phóng khoáng. Dịch[sửa] Tham khảo[sửa] "phóng khoáng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết Lấy từ “ Thể loại Mục từ tiếng ViệtMục từ tiếng Việt có cách phát âm IPAMục từ chưa xếp theo loại từ
phóng khoáng tiếng anh là gì