Mỗi phần được soạn bởi nhiều giáo viên trên cả nước. Phần 1: Hình học 12. Mỗi giáo án gồm có tóm tắt lí thuyết, phân dạng bài tập, các bài tập cơ bản và các bài tập trắc nghiệm được chọn lọc từ các đề thi thử, đề minh họa. Câu hỏi trắc nghiệm bài 11 môn Giáo dục công dân lớp 11. Lượt xem: 201 Lượt tải: 0. Đề kiểm tra trắc nghiệm học kì II Giáo dục công dân lớp 11 (Có đáp án) Lượt xem: 170 Lượt tải: 0. Nội dung điều chỉnh và địa chỉ tích hợp môn: Giáo dục công dân 12. Lượt xem: 988 Việc tìm kiếm những tài liệu hay và chất lượng môn Giáo dục công dân lớp 11 là điều không hề dễ dàng đối với quý thầy cô cùng các bạn học sinh. Do đó VnDoc đã sưu tầm và gửi tới bạn: Bài tập trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 11: Chính sách dân số và giải quyết việc làm. Trả lời toàn bộ câu hỏi Giáo dục Quốc phòng 11: Bài 2. Luật nghĩa vụ quân sự và trách nhiệm của học sinh vị bám sát nội dung SGK. Trắc nghiệm Giáo dục công dân 11. xem thêm. ADVERTISEMENT . Trang Web chia sẻ tài liệu, lời giải miễn phí. Email: toploigiai@gmail.com. Trắc nghiệm GDCD 6 Bài 1 có đáp án năm 2021 Câu 1: Ý nào không đúng với việc tự chăm sóc sức khỏe? A. Ăn uống điều độ đủ chất dinh dưỡng B. Hằng ngày luyện tập thể dục thể thao C. Không cần chăm sóc sức khỏe, bị bệnh đi tới bác sĩ uống thuốc sẽ khỏi D. Phòng bệnh hơn chữa bệnh Hiển thị đáp án Fast Money. Dưới đây là các thông tin và kiến thức về chủ đề giáo dục công dân 11 bài 1 trắc nghiệm hay nhất do chính tay đội ngũ leading10 chúng tôi biên soạn và tổng hợp 1. Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 1 có đáp án Công dân với sự phát triển kinh tế phần 1 2. Trắc nghiệm công dân 11 bài 1 Công dân với sự phát triển kinh tế P1 3. Trắc nghiệm công dân 11 bài 1 Công dân với sự phát triển kinh tế P2 4. Trắc nghiệm GDCD 11 bài 1 Câu hỏi trắc nghiệm bài 1 GDCD lớp 11 5. Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 1 Có đáp án 6. Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 1 có đáp án 7. Trắc nghiệm công dân 11 bài 1 Công dân với sự phát triển kinh tế P2 8. TOP 40 câu Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 1 có đáp án 2022 – Công dân với sự phát triển kinh tế 9. Trắc nghiệm GDCD 11, bài 1 Công dân với sự phát triển kinh tế 10. Top 20 gdcd trắc nghiệm 11 bài 1 hay nhất 2022 Tham khảo 1. Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 1 có đáp án Công dân với sự phát triển kinh tế phần 1 Tác giả Ngày đăng 11/24/2020 0153 AM Đánh giá 4 ⭐ 93677 đánh giá Tóm tắt Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 1 có đáp án Công dân với sự phát triển kinh tế phần 1 – Bộ 800 Câu hỏi trắc nghiệm GDCD 11 có đáp án, đầy đủ các cấp độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Giáo dục công dân lớp 11 giúp bạn học tốt môn GDCD 11. Khớp với kết quả tìm kiếm Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 1 có đáp án Công dân với sự phát triển kinh tế phần 1 – Bộ 800 Câu hỏi trắc nghiệm GDCD 11 có đáp án, đầy đủ các cấp độ nhận ……. read more 2. Trắc nghiệm công dân 11 bài 1 Công dân với sự phát triển kinh tế P1 Tác giả Ngày đăng 12/15/2021 0739 PM Đánh giá 4 ⭐ 67822 đánh giá Tóm tắt Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm công dân 11 bài 1 Công dân với sự phát triển kinh tế P1. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu. Khớp với kết quả tìm kiếm Trắc nghiệm công dân 11 bài 1 Công dân với sự phát triển kinh tế P1. Trang chủ Lớp 11 Trắc nghiệm GDCD 11. Bài có đáp án. Câu ……. read more 3. Trắc nghiệm công dân 11 bài 1 Công dân với sự phát triển kinh tế P2 Tác giả Ngày đăng 03/25/2019 1142 AM Đánh giá 3 ⭐ 54436 đánh giá Tóm tắt Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm công dân 11 bài 1 Công dân với sự phát triển kinh tế P2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu. Khớp với kết quả tìm kiếm Trắc nghiệm công dân 11 bài 1 Công dân với sự phát triển kinh tế P2. Trang chủ Lớp 11 Trắc nghiệm GDCD 11. Bài có đáp án. Câu ……. read more 4. Trắc nghiệm GDCD 11 bài 1 Câu hỏi trắc nghiệm bài 1 GDCD lớp 11 Tác giả Ngày đăng 03/12/2021 1252 PM Đánh giá 3 ⭐ 86901 đánh giá Tóm tắt Đề trắc nghiệm GDCD 11 bài 1 gồm các câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 1 GDCD lớp 11 có đáp án giúp bạn ôn tập và nắm vững các kiến thức về công dân với sự phát triển kinh tế Khớp với kết quả tìm kiếm Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 1 có đáp án năm 2021 – Tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 11 có đáp án năm 2021 đầy đủ các mức độ nhận biết, ……. read more 5. Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 1 Có đáp án Tác giả Ngày đăng 02/19/2020 1122 PM Đánh giá 3 ⭐ 62424 đánh giá Tóm tắt Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 1, Trắc nghiệm Công dân 11 Bài 1 tổng hợp 20 câu trắc nghiệm có đáp án kèm theo bài Công dân với sự phát triển kinh tế. Với tài liệu này Khớp với kết quả tìm kiếm VnDoc mời các bạn cùng tham khảo bài Trắc nghiệm GDCD 11 bài 1 có đáp án bám sát chương trình học môn Công dân 11, nâng cao kết quả học tập ……. read more 6. Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 1 có đáp án Tác giả Ngày đăng 08/31/2019 0536 AM Đánh giá 5 ⭐ 84235 đánh giá Tóm tắt Tổng hợp các bài Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 1 có đáp án hay nhất, chi tiết bám sát nội dung chương trình GDCD 11. Khớp với kết quả tìm kiếm Đề trắc nghiệm GDCD 11 bài 1 gồm các câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 1 GDCD lớp 11 có đáp án giúp bạn ôn tập và nắm vững các kiến thức về công dân với sự ……. read more 7. Trắc nghiệm công dân 11 bài 1 Công dân với sự phát triển kinh tế P2 Tác giả Ngày đăng 09/16/2021 0355 AM Đánh giá 4 ⭐ 44769 đánh giá Tóm tắt Trắc nghiệm công dân 11 bài 1 Công dân với sự phát triển kinh tế P2, Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm công dân 11 bài 1 Công dân với sự phát triển Khớp với kết quả tìm kiếm Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 1 là tài liệu vô cùng hữu ích, tổng hợp 20 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án kèm theo về bài Công dân với sự phát triển kinh tế….. read more 8. TOP 40 câu Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 1 có đáp án 2022 – Công dân với sự phát triển kinh tế Tác giả Ngày đăng 10/07/2020 0623 AM Đánh giá 4 ⭐ 88464 đánh giá Tóm tắt TOP 40 câu Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 1 có đáp án 2022 – Công dân với sự phát triển kinh tế – 500 câu hỏi trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 11 có đáp án chi tiết giúp học sinh ôn tập trắc nghiệm GDCD 11 đạt kết quả cao. Khớp với kết quả tìm kiếm Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 1 có đáp án. Bài 1 Công dân với sự phát triển kinh tế. Câu 1 Một vật hay hệ thống những vật làm nhiệm vụ truyền dẫn sự tác động ……. read more 9. Trắc nghiệm GDCD 11, bài 1 Công dân với sự phát triển kinh tế Tác giả Ngày đăng 01/03/2021 0706 PM Đánh giá 4 ⭐ 20111 đánh giá Tóm tắt Trắc nghiệm GDCD 11, bài 1 Công dân với sự phát triển kinh tế – Ôn Thi HSG Khớp với kết quả tìm kiếm › bai-tap-mon-giao-duc-cong-dan-s5d649a38ea5cb900220fb076…. read more 10. Top 20 gdcd trắc nghiệm 11 bài 1 hay nhất 2022 Tác giả Ngày đăng 12/24/2020 1213 AM Đánh giá 4 ⭐ 98285 đánh giá Tóm tắt Bài viết về chủ đề gdcd trắc nghiệm 11 bài 1 và Top 20 gdcd trắc nghiệm 11 bài 1 hay nhất 2022 Khớp với kết quả tìm kiếm Trắc nghiệm công dân 11 bài 1 Công dân với sự phát triển kinh tế P2, … C. Phát triển văn hoá, giáo đục, y tế; D. Thực hiện dân giàu, nước mạnh….. read more ” Tham khảo Câu 1 Vì sao sản xuất của cải vật chất là cơ sở của đời sống xã hội loài người?a. Sản xuất của cải vật chất là điều kiện để tồn tại xã Sản xuất của cải vật chất mở rộng là tiền đề, cơ sở thúc đẩy việc mở rộng các hoạt động khác của xã Thông qua hoạt động sản xuất của cải vật chất, bản thân con người ngày càng phát triển và hoàn thiện Cả a, b, c đều 2 Sự tác động của con người vào tự nhiên biến đổi các yếu tố tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình gọi làa. Sản xuất kinh tế b. Thỏa mãn nhu Sản xuất của cải vật chất. d. Quá trình sản 3 Xác định đúng đắn vai trò của sản xuất của cải vật chất có ý nghĩa như thế nào?a. Giúp con người biết trân trọng giá trị của lao động và của cải vật chất của xã Giúp con người giải thích nguồn gốc sâu xa của mọi hiện tượng kinh tế - xã hội, hiểu được nguyên nhân cơ bản của quá trình phát triển lịch sử xã hội loài Giúp cho chúng ta hiểu rõ hơn về sự sáng tạo và năng lực lao động vô tận của con người trong lịc sử phát triển lâu a và c đúng, b 4 Sản xuất của cải vật chất giữ vai trò như thế nào đến sự tồn tại của xã hội?a. Cơ sở. b. Động lực. c. Đòn bẩy. d. Cả a, b, c 5 Sản xuất của cải vật chất giữ vai trò như thế nào đến mọi hoạt động của xã hội?a. Quan trọng. b. Quyết định. c. Cần thiết. d. Trung 6 Yếu tố nào sau đây quyết định mọi hoạt động của xã hội?a. Sự phát triển sản xuất. b. Sản xuất của cải vật Đời sống vật chất, tinh thần. d. Cả a, b, 7 Phương án nào sau đây nêu đúng nhất sự khác biệt giữa sức lao động và lao động?a. Sức lao động là năng lực lao động, còn lao động là hoạt động cụ thể có mục đích, có ý thức của con Sức lao động là cơ sở để phân biệt khả năng lao động của từng người cụ thể, còn những người lao động khác nhau đều phải làm việc như Sức lao động là khả năng của lao động, còn lao động là sự tiêu dùng sức lao động trong hiện Cả a, b, c đều sai. Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Giáo dục công dân lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênBÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 11 BÀI 1 Công dân với sự phát triển kinh tế Câu 1 Vì sao sản xuất của cải vật chất là cơ sở của đời sống xã hội loài người? a. Sản xuất của cải vật chất là điều kiện để tồn tại xã hội. b. Sản xuất của cải vật chất mở rộng là tiền đề, cơ sở thúc đẩy việc mở rộng các hoạt động khác của xã hội. c. Thông qua hoạt động sản xuất của cải vật chất, bản thân con người ngày càng phát triển và hoàn thiện hơn. d. Cả a, b, c đều đúng. Câu 2 Sự tác động của con người vào tự nhiên biến đổi các yếu tố tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình gọi là a. Sản xuất kinh tế b. Thỏa mãn nhu cầu. c. Sản xuất của cải vật chất. d. Quá trình sản xuất. Câu 3 Xác định đúng đắn vai trò của sản xuất của cải vật chất có ý nghĩa như thế nào? a. Giúp con người biết trân trọng giá trị của lao động và của cải vật chất của xã hội. b. Giúp con người giải thích nguồn gốc sâu xa của mọi hiện tượng kinh tế - xã hội, hiểu được nguyên nhân cơ bản của quá trình phát triển lịch sử xã hội loài người. c. Giúp cho chúng ta hiểu rõ hơn về sự sáng tạo và năng lực lao động vô tận của con người trong lịc sử phát triển lâu dài. d. a và c đúng, b sai. Câu 4 Sản xuất của cải vật chất giữ vai trò như thế nào đến sự tồn tại của xã hội? a. Cơ sở. b. Động lực. c. Đòn bẩy. d. Cả a, b, c đúng. Câu 5 Sản xuất của cải vật chất giữ vai trò như thế nào đến mọi hoạt động của xã hội? a. Quan trọng. b. Quyết định. c. Cần thiết. d. Trung tâm. Câu 6 Yếu tố nào sau đây quyết định mọi hoạt động của xã hội? a. Sự phát triển sản xuất. b. Sản xuất của cải vật chất. c. Đời sống vật chất, tinh thần. d. Cả a, b, c. Câu 7 Phương án nào sau đây nêu đúng nhất sự khác biệt giữa sức lao động và lao động? a. Sức lao động là năng lực lao động, còn lao động là hoạt động cụ thể có mục đích, có ý thức của con người. b. Sức lao động là cơ sở để phân biệt khả năng lao động của từng người cụ thể, còn những người lao động khác nhau đều phải làm việc như nhau. c. Sức lao động là khả năng của lao động, còn lao động là sự tiêu dùng sức lao động trong hiện thực. d. Cả a, b, c đều sai. Câu 8 Toàn bộ năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào trong quá trình sản xuất được gọi là gì? a. Sức lao động. b. Lao động. c. Sản xuất của cải vật chất. d. Hoạt động. Câu 9 Hoạt động có mục đích, có ý thức của con người làm biến đổi những yếu tố của tự nhiên cho phù hợp với nhu cầu của con người được gọi là gì? a. Sản xuất của cải vật chất. b. Hoạt động. c. Tác động. d. Lao động. Câu 10 Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất là gì? a. Sức lao động,đối tượng lao động,công cụ lao động. b. Sức lao động,đối tượng lao động,tư liệu lao động. c. Sức lao động,công cụ lao động,tư liệu lao động. d. Sức lao động,tư liệu lao động,công cụ sản xuất. Câu 11 Những yếu tố tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người được gọi là gì? a. Tư liệu lao động. b. Công cụ lao động. c. Đối tượng lao động. d. Tài nguyên thiên nhiên Câu 12 Sức lao động là gì? a. Năng lực thể chất của con người. b. Năng lực tinh thần của con người. c. Năng lực thể chất và tinh thần của con người. d. Năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào trong quá trình sản xuất. Câu 13 Vì sao sức lao động giữ vai trò quan trọng nhất, quyết định nhất trong yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất? a. Vì sức lao động có tính sáng tạo. b. Vì sức lao động của mỗi người là không giống nhau. c. Vì suy đến cùng, trình độ phát triển của tư liệu sản xuất là phản ánh sức lao động sáng tạo của con người. d. Cả a, c đúng. Câu 14 Tư liệu sản xuất được chia thành những loại nào? a. Công cụ lao động, hệ thống bình chứa, kết cấu hạ tầng. b. Công cụ lao động, công cụ sản xuất, hệ thống bình chứa. c. Công cụ sản xuất, hệ thống bình chứa, kết cấu hạ tầng. d. Cả a, c đều đúng. Câu 15 Thế nào là cơ cấu kinh tế hợp lí? a. Là cơ cấu kinh tế phát huy được mọi tiềm năng nội lực của toàn bộ nền kinh tế b. Là cơ cấu kinh tế phù hợp với sự phát triển của khoa học công nghệ hiện đại c. Là cơ cấu kinh tế gắn với phân công lao động và hợp tác quốc tế d. Cả a, b, c đúng Câu 16 Trong tư liệu lao động thì loại nào quan trọng nhất? a. Tư liệu sản xuất. b. Công cụ lao động. c. Hệ thống bình chứa d. Kết cấu hạ tầng Câu 17 Trong cơ cấu kinh tế, cơ cấu nào quan trọng nhất? a. Cơ cấu ngành kinh tế. b. Cơ cấu thành phần kinh tế. c. Cơ cấu vùng kinh tế. Câu 17 Tư liệu lao động được phân thành mấy loại? a. 2 loại. b. 3 loại. c. 4 loại. d. 5 loại. Câu 18 Đối tượng lao động được phân thành mấy loại? a. 2 loại. b. 3 loại. c. 4 loại. d. 5 loại. Câu 19 Hệ thống bình chứa của sản xuất thuộc yếu tố cơ bản nào của quá trình sản xuất? a. Đối tượng lao động đã trải qua tác động của lao động. b. Tư liệu lao động. c. Đối tượng lao động của các ngành công nghiệp chế biến, đặc biệt là công nghiệp hóa chất. d. Nguyên vật liệu nhân tạo. Câu 20 Kết cấu hạ tầng của sản xuất thuộc yếu tố cơ bản nào của quá trình sản xuất? a. Đối tượnglao động đã trải qua tác động của lao động. b. Tư liệu lao động. c. Đối tượng lao động của các ngành giao thông vận tải. d. yếu tố nhân tạo. Câu 21 Đối với thợ may, đâu là đối tượng lao động? a. Máy khâu. b. Kim chỉ. c. Vải. d. Áo, quần. Câu 22 Đối với thợ mộc, đâu là đối tượng lao động? a. Gỗ. b. Máy cưa. c. Đục, bào. d. Bàn ghế. Câu 23 Phát triển kinh tế là gì? a. Tăng trưởng kinh tế. b. Cơ cấu kinh tế hợp lí. c. Tiến bộ công bằng xã hội. d. Cả a, b, c đúng. Câu 24Phát triển kinh tế có ý nghĩa như thế nào đối với xã hội? a. Tạo điều kiện cho mọi người có việc là và thu nhập. b. Cơ sở thực hiện và xây dựng hạnh phúc. c. Phát triển văn hóa, giáo dục, y tế. d. Thực hiện dân giàu, nước mạnh; xã hội công bằng, dân chủ, văn minh Câu 25 Phát triển kinh tế có ý nghĩa như thế nào đối với cá nhân? a. Tạo điều kiện cho mọi người có việc là và thu nhập. b. Cơ sở thực hiện và xây dựng hạnh phúc. c. Phát triển văn hóa, giáo dục, y tế. d. Thực hiện dân giàu, nước mạnh..... Câu 26 Cơ cấu kinh tế là gì? a. Là mối quan hệ hữu cơ phụ thuộc và quy định lẫn nhau giữa các ngành kinh tế, thành phần kinh tế và vùng kinh tế b. Là tổng thể mối quan hệ hữu cơ phụ thuộc và quy định lẫn nhau giữa các ngành kinh tế, thành phần kinh tế và vùng kinh tếc. Là mối quan hệ hữu cơ phụ thuộc và quy định lẫn nhau cả về quy mô và trình độ giữa các ngành kinh tế, thành phần kinh tế và vùng kinh tế d. Là tổng thể mối quan hệ hữu cơ phụ thuộc và quy định lẫn nhau cả về quy mô và trình độ giữa các ngành kinh tế, thành phần kinh tế và vùng kinh tế BÀI 2 Hàng hóa – Tiền tệ – Thị trường Câu 1 Các vật phẩm được trở thành hàng hóa khi nào? a. Do lao động tạo ra. b. Có công dụng nhất định. c. Thông qua mua bán. d. Cả a, b, c đúng. Câu 2 Hàng hóa có những thuộc tính nào sau đây? a. Giá trị, giá trị sử dụng. b. Giá trị, giá trị trao đổi. c. Giá trị trao đổi,giá trị sử dụng. d. Giá trịsử dụng. Câu 3 Mục đích mà người sản xuất hàng hóa hướng đến là gì? a. Giá cả. b. Lợi nhuận. c. Công dụng của hàng hóa. d. Số lượng hàng hóa. Câu 4 Mục đích mà người tiêu dùng hướng đến là gì? a. Giá cả. b. Lợi nhuận. c. Công dụng của hàng hóa. d. Số lượng hàng hóa. Câu 5 Mối quan hệ nào sau đây là quan hệ giữa giá trị và giá trị trao đổi? a. 1m vải = 5kg thóc. b. 1m vải + 5kg thóc = 2 giờ. vải = 2 giờ. d. 2m vải = 10kg thóc = 4 giờ. Câu 6 Giá trị của hàng hóa được biểu hiện thông qua yếu tố nào? a. Giá trị trao đổi. b. Giá trị số lượng, chất lượng. c. Lao động xã hội của người sản xuất. d. Giá trị sử dụng của hàng hóa. Câu 7 Giá trị của hàng hóa là gì? a. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa. b. Lao động của người sản xuất được kết tinh trong hàng hóa. c. Lao động xã hội của người sản xuất được kết tinh trong hàng hóa. d. Lao động của người sản xuất hàng hóa. Câu 8 Tại sao hàng hóa là một phạm trù lịch sử? a. Vì hàng hóa chỉ ra đời và tồn tại trong nền kinh tế hàng hóa. b. Vì hàng hóa xuất hiện rất sớm trong lịc sử phát triển loài người. c. Vì hàng hóa ra đời gắn liền với sự xuất hiện của con người trong lịch sử. d. Vì hàng hóa ra đời là thước đo trình độ phát triển sản xuất và hoạt động thương mại của lịch sử loài người. Câu 9 Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa được tính bằng yếu tố nào? a. Thời gian tạo ra sản phẩm. b. Thời gian trung bình của xã hội. c. Thời gian cá biệt. d. Tổng thời gian lao động. Câu 10 Giá trị xã hội của hàng hóa được xác định trong điều kiện sản xuất nào sau đây? a. Tốt. b. Xấu. c. Trung bình. d. Đặc biệt. Câu 11 Giá trị xã hội của hàng hóa được xác định bởi a. Thời gian lao động cá biệt của người sản xuất ra hàng hóa tốt nhất. b. Thời gian lao động cá biệt của người sản xuất ra nhiều hàng hóa tốt nhất. c. Thời gian lao động xã hội cần thiết. d. Thời gian lao động hao phí bình quân của mọi người sản xuất hàng hóa. Câu 12 Giá trị sử dụng của hàng hóa được hiểu là gì? a. Công dụng nhất định thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người. b. Công dụng thỏa mãn nhu cầu vật chất. c. Công dụng thỏa mãn nhu cầu tinh thần. d. Công dụng thỏa mãn nhu cầu mua bán. Câu 13 Để có được lợi nhuận cao và giành được ưu thế cạnh tranh người sản xuất phải đảm bảo điều kiện nào sau đây? a. Phải giảm giá trị cá biệt của hàng hóa b. Phải tăng giá trị cá biệt của hàng hóa c. Giữ nguyên giá trị cá biệt của hàng hóa d. Phải giảm giá trị xã hội của hàng hóa Câu 14 Để may xong một cái áo, hao phí lao động của anh B tính theo thời gian mất 4 giờ. Vậy 4 giờ lao động của anh B được gọi là gì? a. Thời gian lao động xã hội cần thiết. b. Thời gian lao động cá biệt. c. Thời gian lao động của anh B. d. Thời gian lao động thực tế. Câu 15 Giá trị xã hội của hàng hóa bao gồm những bộ phận nào? a. Giá trị TLSX đã hao phí, giá trị sức lao động của người sản xuất hàng hóa b . Giá trị TLSX đã hao phí, giá trị tăng thêm c. Giá trị TLSX đã hao phí, giá trị sức lao động của người sản xuất hàng hóa, giá trị tăng thêm d. Giá trị sức lao động của người sản xuất hàng hóa, giá trị tăng thêm Câu 16 Hàng hóa có thể tồn tại dưới những dạng nào sau đây? a. Vật thể. b. Phi vật thể. c. Cả a, b đều đúng. d. Cả a, b đều sai. Câu 17 Hãy chỉ ra một trong những chức năng của tiền tệ? a. Phương tiện thanh toán. b. Phương tiện mua bán. c. Phương tiện giao dịch. d. Phương tiện trao đổi. Câu 18 Giá trị xã hội của hàng hóa được kết tinh trong hàng hóa bao gồm những yếu tố nào? a. Chi phí sản xuất và lợi nhuận b. Chi phí sản xuất c. Lợi nhuận d. Cả a, b, c sai Câu 19 Hãy chỉ ra một trong những chức năng của tiền tệ? a. Thước đo kinh tế. b. Thước đo giá cả. c. Thước đo thị trường. d. Thước đo giá trị. Câu 20 Hãy chỉ ra đâu là hình thái tiền tệ? a. 1 con gà = 9 kg thóc = 5 m vải. b. gam vàng = 5 m vải = 5 kg chè. c. 1 con gà + 9 kg thóc + 5 m vải. d. gam vàng + 5 m vải + 5 kg chè. Câu 21 Tại sao nói tiền tệ là hàng hóa đặc ... lý, thị hiếu d. Giá cả, thu nhập, tâm lý, thị hiếu, phong tục tập quán. Câu 6 Trường hợp nào sau đây được gọi là cung? a. Công ty A đã bán ra 1 triệu sản phẩm. b. Công ty A còn trong kho 1 triệu sản phẩm. c. Dự kiến công ty A ngày mai sẽ sản xuất thêm 1 triệu sản phẩm d. Cả a, b đúng Câu 7 Yếu tố nào ảnh hưởng đến cung mang tính tập trung nhất? a. Giá cả b. Nguồn lực c. Năng suất lao động d. Chi phí sản xuất Câu 8 Thực chất quan hệ cung- cầu là gì? a. Là mqh tác động qua lại giữa cung và cầu HH trên thị trường b. Là mqh tác động qua lại giữa cung, cầu HH và giá cả trên thị trường c. Là mối quan hệ tác động giữa người mua và người bán hay người SX và người TD đang diễn ra trên thị trường để xác định giá cả và số lượng HH, dịch vụ. d. Là mqh tác động qua lại giữa giá cả thị trường và cung, cầu HH. Giá cả thấp thì cung giảm, cầu tăng và ngược lại. Câu 9 Trên thực tế, sự vận động của cung, cầu diễn ra ntn? a. Cung, cầu thường vận động không ăn khớp nhau b. Cung, cầu thường cân bằng c. Cung thường lớn hơn cầu d. Cầu thường lớn hơn cung. Câu 10 Cung và giá cả có mối quan hệ như thế nào? a. Giá cao thì cung giảm b. Giá cao thì cung tăng c. Giá thấp thì cung tăng d. Giá biến động nhưng cung không biến động. Câu 11 Cầu và giá cả có mối quan hệ như thế nào? a. Giá cao thì cầu giảm b. Giá cao thì cầu tăng c. Giá thấp thì cầu tăng d. Cả a, c đúng. Câu 12 Mối quan hệ cung cầu là mối quan hệ tác động giữa ai với ai? a. Người mua và người bán b. Người bán và người bán c. Người sản xuất với người tiêu dung d. Cả a, c đúng Câu 13 Mối quan hệ cung cầu là mối quan hệ tác động giữa ai với ai? a. Người mua và người bán b. Người bán và người bán c. Người sản xuất với người sản xuất d. Cả a, c đúng Câu 14 Nội dung của quan hệ cung cầu được biểu hiện như thế nào? a. Cung cầu tác động lẫn nhau b. Cung cầu ảnh hưởng đến giá cả c. Giá cả ảnh hưởng đến cung cầu d. Cả a, b, c đúng. Câu 15 Khi cầu tăng dẫn đến sản xuất mở rộng dẫn đến cung tăng là nội dung của biểu hiện nào trong quan hệ cung - cầu? a. Cung cầu tác động lẫn nhau b. Cung cầu ảnh hưởng đến giá cả c. Giá cả ảnh hưởng đến cung cầu d. Thị trường chi phối cung cầu Câu 16 Khi cầu giảm dẫn đến sản xuất mở rộng dẫn đến cung giảm là nội dung của biểu hiện nào trong quan hệ cung - cầu? a. Cung cầu tác động lẫn nhau b. Cung cầu ảnh hưởng đến giá cả c. Giá cả ảnh hưởng đến cung cầu d. Thị trường chi phối cung cầu C âu 17 Khi trên thị trường giá cả giảm thì xảy ra trường hợp nào sau đây? a. Cung và cầu tăng b. Cung và cầu giảm c. Cung tăng, cầu giảm d. Cung giảm, cầu tăng C âu 18 Khi trên thị trường giá cả tăng thì xảy ra trường hợp nào sau đây? a. Cung và cầu tăng b. Cung và cầu giảm c. Cung tăng, cầu giảm d. Cung giảm, cầu tăng Câu 19 Khi trên thị trường cung lớn hơn cầu thì xảy ra trường hợp nào sau đây? a. Giá cả tăng b. Giá cả giảm c. Giá cả giữ nguyên d. Giá cả bằng giá trị Câu 20 Khi trên thị trường cung nhỏ hơn cầu thì xảy ra trường hợp nào sau đây? a. Giá cả tăng b. Giá cả giảm c. Giá cả giữ nguyên d. Giá cả bằng giá trị Câu 21 Khi là người bán hàng trên thị thị trường, để có lợi, em chọn trường hợp nào sau đây a. Cung = cầu. b. Cung > cầu. c. Cung cầu. c. Cung < cầu. d. Cung cầu BÀI 6. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước Câu 1 Quá trình ứng dụng và trang bị những thành tựu khoa học công nghệ tiên tiến hiện đại vào quá trình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, quản lí kinh tế xã hội là quá trình nào sau đây? a. Hiện đại hoá b. Công nghiệp hoá c. Tự động hoá d. Công nghiệp hoá - hiện đại hoá Câu 2 Quá trình chuyển đổi căn bản các hoạt động sản xuất từ sử dụng sức lao động thủ công sang sư dụng sức lao động dựa trên sự phát triển của công nghiệp cơ khí là quá trình nào sau đây? a. Hiện đại hoá b. Công nghiệp hoá c. Tự động hoá d. Công nghiệp hoá - hiện đại hoá Câu 3 Cuộc Cách mạng khoa học kỉ thuật lần thứ nhất diễn ra vào thời gian nào? a. Thế kỷ VII b. Thế kỷ XVIII c. Thế kỷ XIX d. Thế kỷ XX Câu 4 Cuộc Cách mạng khoa học kỉ thuật lần thứ hai diễn ra vào thời gian nào? a. Thế kỷ VII b. Thế kỷ XVIII c. Thế kỷ XIX d. Thế kỷ XX Câu 5 Cuộc Cách mạng khoa học kỉ thuật lần thứ nhất ứng với qúa trình nào sau đây? a. Hiện đại hoá b. Công nghiệp hoá c. Tự động hoá d. Công nghiệp hoá - hiện đại hoá Câu 6 Cuộc Cách mạng khoa học kỉ thuật lần thứ hai ứng với qúa trình nào sau đây? a. Hiện đại hoá b. Công nghiệp hoá c. Tự động hoá d. Công nghiệp hoá - hiện đại hoá Câu 7 Thành tựu nổi bật của cuộc cách mạng khoa học kỷ thuật làn thứ nhất là gì? a. Điện b. Máy tính c. Máy hơi nước d. Xe lửa Câu 8 Thành tựu của cuộc cách mạng khoa học kỷ thuật làn thứ nhất ứng dụng vào lĩnh vực nào? a. Nông nghiệp b. Sản xuất c. Dịch vụ d. Kinh doanh Câu 9 Thành tựu của cuộc cách mạng khoa học kỷ thuật làn thứ hai ứng dụng vào lĩnh vực nào? a. S ản xuất b. Kinh doanh, dịch vụ c. Quản lý kinh tế, xã hội d. Cả a, b, c đúng Câu 10 Vì sao CNH phải gắn liền với HĐH? a. Vì nhân loại đã trải qua hai cuộc cách mạng kỉ thuật và công nghệ. hướng toàn cầu hóa, mở ra cơ hội mới cho các nước tiến hành CNH sau như Việt Nam. c. Tránh sự tụt hậu, rút ngắn thời gianđể HĐH mọi mặt. d. Cả a, b, c đều đúng Câu 11 Vì sao phải tiến hành CNH – HĐh đất nước? a. Do yêu cầu phải xây dựng cơ sở vật chất kỉ thuật cho CNXH. b. Do yêu cầu phải rút ngắn khoảng cách tụt hậu xa về kinh tế, kỉ thuật, công nghệ, do yêu cầu phải tạo ra năng suất lao động xã hội cao. c. Do yêu cầu phải xây dựng cơ sở vật chất kỉ thuật cho CNXH, do yêu cầu phải tạo ra năng suất lao động xã hội cao. d. Cả a, b đều đúng. Câu 12 Nội dung cơ bản của công nghiệp hoá , hiện đại hoá là gì? triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất b. Xây dựng một cơ cấu kinh tế hợp lý, hiện đại, hiệu quả. c. Củng cố và tăng cường địa vị chủ đạo của QHSX XHCN d. Cả a,b, c đúng Câu 13Cơ cấu kinh tế là tổng thể quan hệ hữu cơ, phụ thuộc và quy đinh lẫn nhau về quy mô và trình độ của cơ cấu nào sau đây? a. Cơ cấu kinh tế ngành b. Cơ cấu vùng kinh tế c. Cơ cấu thành phần kinh tế d. Cả a, b, c đúng Câu 15 Em đồng ý với ý kiến nào sau đây a. Để xây dựng CSVC kĩ thuật của CNXH, nước ta cần tự nghiên cứu, xây dựng. b. Để xây dựng CSVC kĩ thuật của CNXH, nước ta cần nhận chuyển giao kỹ thuật và công nghệ hiện đại từ các nước tiên tiến. c. Để xây dựng CSVC kĩ thuật của CNXH, nước ta cần kết hợp tự nghiên cứu, xây dựng vừa nhận chuyển giao kỹ thuật và công nghệ hiện đại từ các nước tiên tiến. d. Để xây dựng CSVC kĩ thuật của CNXH, nước ta cần đầu tư cho xây dựng. Câu 16 CNH, HĐH có tác dụng nước ta ra khỏi tình trạng kém phát triển điều kiện để LLSX và tăng năng suất LĐ xã hội điều kiện để nước ta hội nhập quốc tế cao uy tín của nước ta trên trường quốc tế Câu 17 Một trong những nội dung cơ bản của CNH, HĐH ở nước ta là a. Phát triển mạnh mẽ ngành công nghiệp cơ khí b. Phát triển mạnh mẽ khoa học kĩ thuật c. Phát triển mạnh mẽ công nghệ thông tin d. Phát triển mạnh mẽ LLSX Câu 18 Trong TKQĐ lên CNXH ở nước ta tồn tại nền nhiều TP là vì a. Để giải quyết việc làm cho người lao động b. Khai thác mọi tiềm năng sẵn có của đất nước c. Kinh tế NN và tập thể còn yếu d. Nước ta là một nước nông nghiệp lạc hậu BÀI 7 Thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần và tăng cường vai trò quản lí kinh tế của Nhà nước Câu 1 Thành phần kinh tế là gì? kiểu quan hệ kinh tế dựa trên một hình thức sở hữu nhất định về tư liệu sản xuất. b. Là kiểu quan hệ dựa trên một hình thức sở hữu nhất định về tư liệu sản xuất. c. Là kiểu quan hệ kinh tế dựa trên một hình thức sở hữu nhất định. d. Là kiểu quan hệ dựa trên một hình thức sở hữu nhất định. Câu 2 Để xác định thành phần kinh tế thì cần căn cứ vào đâu? dung của từng thành phần kinh tế b. Hình thức sở hữu c. Vai trò của các thành phần kinh tế d. Biểu hiện của từng thành phần kinh tế. Câu 3 Vì sao ở nước ta sự tồn tại nhiều thành phần kinh tế là một tất yếu khách quan? trong thời kì quá độ ở nước ta tồn tại đan xen một số thành phần kinh tế của xã hội trước, đồng thời trong quá trình xây dựng xã hội mới xuất hiện thêm một số thành phần kinh tế mới. b. Thời kì quá độ ở nước ta LLSX thấp kém với nhiều trình độ khác nhau nên có nhiều hình thức sở hữu TLSX khác nhau. c. Cả a, b đúng d. Cả a, b sai Câu 4 Nước ta hiện nay có bao nhiêu thành phần kinh tế? b. 5 c. 6 d. 7 Câu 5 Ở nước ta hiện nay có những thành phần kinh tế nào? nước , tập thể, tư nhân, tư bản nhà nước, có vốn đầu tư nước ngoài. b. Nhà nước , tập thể, cá thể tiểu chủ, tư bản nhà nước, có vốn đầu tư nước ngoài. c. Nhà nước , tập thể, tư bản tư nhân, tư bản nhà nước, có vốn đầu tư nước ngoài. d. Nhà nước , tập thể, cá thể tiểu chủ, tư bản tư nhân, tư bản nhà nước, có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 6 Kinh tế nhà nước có vai trò như thế nào? thiết b. Chủ đạo c. Then chốt d. Quan trọng Câu 7 Thành phần kinh tế tư nhân có cơ cấu như thế nào? tế các thể tiểu chủ, kinh tế tư nhân b. Kinh tế tư nhân, kinh tế cá thể c. Kinh tế cá thể tiểu chủ, kinh tế tư bản tư nhân d. Kinh tế cá thể tiểu chủ, kinh tế tư bản Câu 8 Lực lượng nòng cốt của kinh tế tập thể là gì? nghiệp nhà nước b. Công ty nhà nước c. Tài sản thuộc sở hữu tập thể d. Hợp tác xã Câu 9 Kinh tế nhà nước dựa trên hình thức sở hữu nào? nước b. Tư nhân c. Tập thể d. Hỗn hợp Câu 10 Kinh tế tập thể dựa trên hình thức sở hữu nào? nước b. Tư nhân c. Tập thể d. Hỗn hợp Câu 11 Kinh tế tư nhân dựa trên hình thức sở hữu nào? nước b. Tư nhân c. Tập thể d. Hỗn hợp Câu 12 Kinh tế tư bản nhà nước dựa trên hình thức sở hữu nào? nước b. Tư nhân c. Tập thể d. Hỗn hợp Câu 13 Nội dung quản lí kinh tế của nhà nước là gì? lí các doanh nghiệp kinh tế b. Quản lí các doanh nghiệp thuộc thành phần kinh tế nhà nước c. Quản lí các doanh nghiệp kinh tế, điều tiết vĩ mô d. Quản lí các doanh nghiệp thuộc thành phần kinh tế nhà nước, điều tiết vĩ mô Câu 14 Làm thế nào để tăng cường vai trò và hiệu lực quản lí kinh tế của nhà nước? tục đổi mới công cụ quản lí, tăng cường vai trò của nhà nước b. Tiếp tục đổi mới công cụ quản lí, tăng cường lực lượng vật chất của nhà nước c. Tiếp tục đổi mới công cụ quản lí, tăng cường lực lượng vật chất của nhà nước, tiếp tục cải cách hành chính bộ máy nhà nước d. Tiếp tục đổi mới công cụ quản lí, tiếp tục cải cách hành chính bộ máy nhà nước Câu 15 Vì sao trong nền kinh tế thị trường ở nước ta sự quản lí của nhà nước là cần thiết và khách quan? nước là đại diện cho sở hữu toàn dân về tư liệu sản xuất b. Nhà nước phát huy mặt tích cực và khắc phục mặt hạn chế của nền kinh tế thị trường nước đại diệ cho xã hội thực hiện việc điều tiết, quản lí nền kinh tế d. Cả a, b, c đúng “L©m H¹nh Tiªn” Câu hỏi trắc nghiệm GDCD lớp 11 có đáp ánBài tập trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 11 Nền dân chủ xã hội chủ nghĩaĐể học tập tốt môn Giáo dục công dân lớp 11 và có kết quả học tập cao, các bạn học sinh hãy nhanh tay tải ngay tài liệu Bài tập trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 11 Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa. Mong rằng qua đây các bạn có thêm nhiều tài liệu để học tập môn Giáo dục công dân lớp 11. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết tại đây tập trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 11 Chính sách giáo dục và đào tạo, khoa học và công nghệ, văn hóaBài tập trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 11 Chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường Bài tập trắc nghiệm môn Giáo dục công dân lớp 11 Thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần và tăng cường vai trò quản lý kinh tế của Nhà nướcBài tập trắc nghiệm môn Giáo dục công dân lớp 11 Nhà nước xã hội chủ nghĩaTrắc nghiệm trực tuyến Câu hỏi trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 11 Nền dân chủ xã hội chủ nghĩaBài tập trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 11 Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa vừa được sưu tập và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết được tổng hợp gồm có 17 câu hỏi trắc nghiệm về nền dân chủ xã hội chủ nghĩa trong môn GDCD lớp 11. Bài tập trắc nghiệm có đáp án đi kèm theo. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ NỀN DÂN CHỦ XÃ HỘI CHỦ NGHĨACâu 1 Dân chủ là gì?a. Quyền lực thuộc về nhân Quyền lực cho giai cấp chiếm số đông trong xã hộic. Quyền lực cho giai cấp thống Quyền lực cho giai cấp áp đảo trong xã 2 Đặc điểm của nền dân chủ XHCN là gì?a. Phát triển cao nhất trong lịch Rộng rãi nhất và triệt để nhất trong lịch Tuyệt đối nhất trong lịch Hoàn bị nhất trong lịch 3 Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa được thực hiện trên các lĩnh vực nào?a. Kinh tế, chính trị, văn hóa, xã Kinh tế, chính trị, văn Kinh tế, chính trị, văn hóa, tinh Chính trị, văn hóa, xã 4 Nền dân chủ XHCN mang bản chất giai cấp nào?a. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao Giai cấp chiếm đa số trong xã Giai cấp công Giai cấp công nhân và giai cấp nông 5 Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ của ai?a. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao Người thừa hành trong xã Giai cấp công Giai cấp công nhân và giai cấp nông 6 Nền dân chủ XHCN dựa trên cơ sở kinh tế như thế nào?a. Chế độ công hữu về Chế độ tư hữu về Kinh tế xã hội chủ Kinh tế nhiều thành 7 Nền dân chủ XHCN dựa trên hệ tư tưởng nào?a. Giai cấp công Giai cấp nông Giai cấp tư Hệ tư tưởng Mác – 8 Một trong những nguyên tắc cơ bản để xây dựng nhà nước của dân, do dân, vì dân là gì?a. Quyền lực tập trung trong tay nhà nướcb. Nhà nước quản lí mọi mặt xã hộic. Quyền lực thuộc về nhân dând. Nhân dân làm chủCâu 9 Một yếu tố không thể thiếu để xây dựng nền dân chủ XHCN là gì?a. Pháp luật, kỷ luật. b. Pháp luật, kỉ luật, kỉ Pháp luật, nhà tù. d. Pháp luật, quân 10 Nội dung cơ bản của dân chủ trong lĩnh vực kinh tế ở Việt Nam là gì?a. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp Mọi công dân đều bình đẳng và tự do kinh doanh trong khuôn khổ pháp Mọi công dân đều bình đẳng và tự do kinh doanh và thực hiện nghĩa vụ đóng thuế theo quy định của pháp Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật và tự do lựa chọn ngành 11 Bản chất chính trị của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa thể hiện như thế nào?a. Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua đảng của nó đối với toàn xã hội, để thực hiện quyền lực và lợi ích của toàn thể nhân dân lao động, trong đó có giai cấp công Là thực hiện quyền lực của giai cấp công nhân và nhân dân lao động đối với toàn xã Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua chính đảng của nó để cải tạo xã hội cũ và xây dựng xã hội Cả a, b và cCâu 12. Phạm trù dân chủ xuất hiện khi nào?a. Ngay từ khi có xã hội loài Khi có nhà nước vô Khi có nhà nướcd. Cả a, b và cCâu 13. Dân chủ được xem xét dưới góc độ nào?a. Phạm trù chính trị b. Phạm trù lịch sửc. Phạm trù văn hoá d. Cả a, b và cCâu 14. So với các nền dân chủ trước đây, dân chủ xã hội chủ nghĩa có điểm khác biệt cơ bản nào?a. Không còn mang tính giai Là nền dân chủ phi lịch Là nền dân chủ thuần Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao 15. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống "Nước ta là nước dân chủ, nghĩa là nước nhà do nhân dân làm chủ. Nhân dân có quyền lợi làm chủ, thì phải có... làm tròn bổn phận công dân" Hồ Chí Minha. Trách nhiệm b. Nghĩa vục. Trình độ để d. Khả năng đểCâu 16. Điền vào ô trống từ còn thiếu "Quyền không bao giờ có thể ở một mức độ cao hơn chế độ ... và sự phát triển văn hoá của xã hội do chế độ ... đó quyết định" Mác Phê phán Cương lĩnh Gôtaa. Chính trị b. Xã hội c. Kinh tế d. Nhà nướcCâu 17. Câu "Thực hành dân chủ là cái chìa khoá vạn năng có thể giải quyết mọi khó khăn" là của ai?a. Lênin b. Mao Trạch Đôngc. Hồ Chí Minh d. Lê DuẩnCâu 18 N tham gia góp ý dự thảo Hiển pháp là việc làm thể hiện dân chủ trong lĩnh vực chính trị, việc làm đó đảm bảo quyền nào dưới đây?a. Sáng tác, phê bình văn Tham gia quản lí nhà nước và xã Được tham gia vào đời sống văn Ứng cử vào các cơ quan quyền lực nhà 19 H có giọng hát hay nên bạn muốn tham gia hội thi văn nghệ do trường tổ chức, nhưng mẹ H nhất định không đồng ý vì sợ ảnh hưởng đến học tập. Theo em, mẹ H đã vi phạm quyền dân chủ nào sau đây của công dân?a. Quyền sáng tác, phê bình văn học nghệ Quyền được tham gia vào đời sống văn Quyền được hưởng lợi từ sáng tạo của Quyền khiếu nại, tố cáo của công dânCâu 20 A tham gia biểu quyết các vấn đề quan trọng khi nhà nước tổ chức trưng câu ý dân là thẻ hiện quyền nào dưới đây?a. Sáng tác, phê bình văn Tham gia quản lí nhà nước và xã Được tham gia vào đời sống văn Ứng cử vào các cơ quan quyền lực nhà 21 Ông A có 2 người con, một trai và một gái. Người con trai đã có việc làm ổn định, cô con gái đang chuẩn bị thi đại học. Ông A cho rằng con gái không cần học nhiều, nên ông không đồng ý cho con gái thị đại học mà bắt ở nhà lấy chồng. Theo em, ông A đãa. vi phạm quyền được tham gia vào đời sống xã hội của công vi phạm quyền tự do của công vi phạm quyền bình đẳng nam nữ của công vi phạm quyền được chăm sóc sức khỏe của công đây vừa giới thiệu tới các bạn nội dung Bài tập trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 11 Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa. Mong rằng qua đây bạn đọc có thể học tập tốt hơn môn GDCD lớp 11. Mời các bạn cùng tham khảo thêm các môn Toán 11, Ngữ văn 11, tiếng Anh 11, đề thi học kì 1 lớp 11, đề thi học kì 2 lớp 11... Công dân với sự phát triển kinh tếTrắc nghiệm Công dân 11 bài 1 có đáp ánVnDoc mời các bạn cùng tham khảo bài Trắc nghiệm GDCD 11 bài 1 có đáp án bám sát chương trình học môn Công dân 11, nâng cao kết quả học tập lớp nghiệm GDCD 11 bài 2VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 11 sau Tài liệu học tập lớp nghiệm Công dân 11 tổng hợp các câu hỏi lí thuyết kết hợp bài tập vận dụng thực tế của từng bài học trong chương trình giảng dạy môn Giáo dục công dân lớp 11, là tài liệu tham khảo hữu ích cho quá trình dạy và dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của phát triển kinh tế đối với cá nhân? A. Giúp có việc làm và tạo thu nhập ổn định B. Nâng cao chất lượng cuộc sống C. Gia tăng phúc lợi xã hội D. Phát triển toàn diện bản thân 2Sản xuất của cải vật chất quyết định mọi hoạt động của xã hội là A. vai trò của sản xuất của cải vật chất B. ý nghĩa của sản xuất của cải vật chất. C. nội dung của sản xuất của cải vật chất. D. phương hướng của sản xuất của cải vật chất 3Sản xuất của cải vật chất là cơ sở tồn tại của A. Con người B. Động, thực vật C. Xã hội D. Đời sống 4Đối tượng lao động nào dưới đây là đối tượng của ngành công nghiệp khai thác? A. Tôm cá B. Sắt thép C. Sợi vải D. Hóa chất 5Khẳng định nào dưới đây không đúng về vai trò của tăng trưởng kinh tế? A. Để củng cố quốc phòng, an ninh. B. Để tạo thêm việc làm, giải quyết thất nghiệp. C. Là điều kiện để khắc phục tình trạng đói nghèo. D. Giúp các quốc gia phát triển hoàn toàn độc lập với thế giới bên ngoài. 6Sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội là sự A. phát triển kinh tế. B. tăng trưởng kinh tế. C. phát triển xã hội. D. phát triển bền vững. 7Một vật hay hệ thống những vật làm nhiệm vụ truyền dẫn sự tác động của con người lên đối tượng lao động, nhằm biến đổi đối tượng lao động thành sản phẩm thoả mãn nhu cầu của con người là nội dung của khái niệm nào sau đây? A. Tư liệu lao động. B. Công cụ lao động. C. Đối tượng lao động D. Tài nguyên thiên nhiên. 8Đang là học sinh 11, sau mỗi buổi học M, N và H không tham gia giúp đỡ gia đình việc nhà. K là bạn học cùng lớp đã góp ý cho M, N, H cần phải biết lao động giúp đỡ gia đình bằng những việc phù hợp nhưng M, N, H vẫn không chịu thay đổi. Theo em A. quan niệm của M, N, H là đúng vì sau giờ học cần phải giải trí cho thoải mái. B. quan niệm của M, N, H là sai vì sau giờ học nên giúp đỡ gia đình bằng những việc phù hợp. C. quan niệm của M, N là sai vì sau giờ học không nên ngủ và chơi game. D. quan niệm của N, H là sai vì không nên chơi game và nói dối cha mẹ. 9Được Nhà nước cử đi du học ở nước ngoài, sau khi hoàn thành khóa học, E muốn về Việt Nam để làm việc vì ngành mà E học ở Việt Nam còn thiếu. Cha mẹ E phản đối vì cho rằng làm ở nước ngoài lương sẽ cao, chế độ đãi ngộ tốt, cộng sự giỏi. Là bạn của E, em hãy giúp bạn đưa ra ứng xử phù hợp? A. Nghe theo lời cha mẹ. B. Phản đối cha mẹ C. Thuyết phục cha mẹ để về Việt Nam làm việc. D. Không liên lạc với cha mẹ, bí mật về nước làm việc. 10A tốt nghiệp đại học nhưng không chịu đi làm mà chỉ lo ăn chơi. Việc làm của A không thực hiện trách nhiệm của công dân trong lĩnh vực nào dưới đây? A. Phát triển kinh tế. B. Giữ gìn truyền thống gia đình C. Củng cố an ninh quốc phòng D. Phát huy truyền thống văn hóa. 11Doanh nghiệp Z đẩy mạnh hợp tác quốc tế, tăng doanh thu cho doanh nghiệp và chú trọng việc tăng lương cho công nhân nhưng lại không quan tâm đến việc bảo vệ môi trường sinh thái. Vậy, quan điểm của doanh nghiệp Z là A. được, vì cả doanh nghiệp và công nhân cùng có lợi ích trong quan hệ kinh tế B. được, vì doanh nghiệp gắn phát triển kinh tế với giải quyết việc làm cho con người. C. không được, vì doanh nghiệp không gắn tăng trưởng kinh tế với công bằng, tiến bộ xã hội. D. không được, vì doanh nghiệp không gắn hoạt động sản xuất với tình hình địa phương. 12Hoạt động nảo sau đây được coi là lao động? A. Anh B đang xây nhà. B. Ong đang xây tổ. C. H đang nghe nhạc. D. Chim tha mồi về tổ. 13S cho rằng gia đình mình giàu, không cần lao động vẫn sống tốt nên hàng ngày, sau giờ học lại tụ tập bạn bè đi chơi. Nếu là S, em sẽ chọn cách xử sự nảo sau đây phù hợp với quan điểm kinh tế? A. Không cần lao động, cứ sống hưởng thụ. B. Cố gắng học tập và giúp đỡ gia đình công việc phù hợp. C. Không cần học vì nhà giàu lo gì chuyện tiền bạc. D. Không tụ tập bạn bè đi chơi nhưng cũng không cần học, không cần lao động. 14Khẳng định nào dưới đây không đúng về mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và phát triển kinh tế? A. Muốn phát triển kinh tế phải tăng trưởng kinh tế. B. Có thể có tăng trưởng kinh tế nhưng không có phát triển kinh tế C. Tăng trưởng kinh tế tạo động lực mạnh mẽ cho sự phát triển kinh tế D. Tăng trưởng kinh tế không có vai trò gì đối với sự phát triển kinh tế 15Công dân cần làm gì để thực hiện trách nhiệm của mình với sự phát triển kinh tế? A. Học tập, rèn luyện để nâng cao hiệu quả lao động. B. Tham gia vào thị trường lao động sớm không cần qua đào tạo. C. Tìm cách làm giàu bằng mọi giá. D. Phát triển kinh tế không cần với bảo vệ môi trường. Đáp án đúng của hệ thốngTrả lời đúng của bạnTrả lời sai của bạnChia sẻ bởiNgày 24/09/2020 PHẦN 1 Công dân với kinh tếBài 1 Công dân với sự phát triển kinh tếBài 2 Hàng hóa - tiền tệ - thị trườngBài 2 Hàng hóa - tiền tệ - thị trường - Phần 2Bài 3 Quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thông hàng hóaBài 3 Quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thông hàng hóa - Phần 2Bài 4 Cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóaBài 5 Cung - cầu trong sản xuất và lưu thông hàng hóaBài 6 Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nướcBài 7 Thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần và tăng cường vai trò quản lí kinh tế của nhà nướcPHẦN 2 Công dân với các vấn đề chính trị xã hộiBài 8 Chủ nghĩa xã hộiBài 9 Nhà nước Xã hội chủ nghĩaBài 10 Nền dân chủ xã hội chủ nghĩaBài 11 Chính sách dân số và giải quyết việc làmBài 12 Chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trườngBài 13 Chính sách giáo dục và đào tạo, khoa học và công nghệ, văn hóaBài 13 Chính sách giáo dục và đào tạo, khoa học và công nghệ, văn hóa - Phần 2Bài 14 Chính sách quốc phòng và an ninhBài 15 Chính sách đối ngoạiTrắc nghiệm phần 2 Công dân với sự phát triển kinh tế

trắc nghiệm giáo dục công dân 11 bài 1