CÔNG TY TNHH VẬT LIỆU XÂY DỰNG KHANH KIỀU Add : 487 QL 1A, P.An Phú Đông, Q.12 MST : 0313199785 Tel : 028.6678.7700 - 6673.7700 Hotline : 0901474720 - 0918627575 - 0904807897 - 0906595169 - Ms.Ngọc Email : vatlieuxaydungkhanhkieu@gmail.com Website : satthepmiennam.com - chothepmiennam.com BẢNG GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM Độ Ống thép dày có kích thước từ Φ 42.2 – Φ 126.8, độ dầy từ 4mm – 8mm. Hoàng Đan cung cấp đa dạng ống thép đen, ống thép siêu dày trên toàn quốc. Để cập nhật giá và được tư vấn thêm về các sản phẩm ống thép. Quý khách hàng có thể liên hệ trực tiếp tới số máy Bảng kích thước, trọng lượng ống thép đen ASTM A53. Ống thép đen Hòa Phát có chất lượng đảm bảo, giá thành hợp lý. Các quy cách từ DN15 đến DN400 theo tiêu chuẩn BS 1387 1985 và ASTM A53. Bảng trọng lượng ống thép mạ kẽm Hòa Phát. ống thép mạ kẽm Hòa Phát đang là một trong những loại vật liệu được ưa chuộng nhất trên thị trường hiện nay vì những đặc tính ưu việt của nó. Đây là loại thép có cấu trúc rỗng ruột, thành mỏng, tuy với cấu tạo Những đặc tính kỹ thuật của ống thép hàn phi 273. Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Việt Nam. Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM, DIN, ANSI.. Kích thước đường kính: DN 250, Phi 273. Độ dày: 3.5mm – 17mm. Chiều dài: 6m. BẢNG QUY CÁCH TRỌNG LƯỢNG ỐNG THÉP HÀN PHI 273 DN250. Hàng Fast Money. Sản phẩm chính Khách hàng tham khảo một số loại ống thép mà nhà máy SeAH đang phân phối trên thị trường Ống thép dân dụng SSP/SGP Ống thép chịu áp lực Ống thép bao dây điện, cáp quang Ống thép hàn đen Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Ống thép vuông Ống thép chữ nhật Ống dẫn API và ống dẫn dầu quốc gia Tải bản catalogue đầy đủ tại đây Catalogue ống thép SeAH Tiêu chuẩn ống thép SeAH Một số tiêu chuẩn ống thép được sản xuất tại nhà máy thép SeAH Tiêu chuẩn Anh BS Tiêu chuẩn công nghiệp Hàn Quốc KS Tiêu chuẩn của viện dầu khí Mỹ API Tiêu chuẩn Mỹ ASTM Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật JIS Dây chuyền sản xuất ống thép SeAH Dây chuyền sản xuất ống thép SeAH theo từng công đoạn. Khách hàng tải catalogue để xem chi tiết hơn về quy trình sản xuất các loại ống thép của nhà máy sản xuất Quy cách ống thép đen, ống thép tráng kẽm BS21 Chú thích DN đường kính ngoài Trọng lượng đầu thẳng, ren răng có đầu mối Cấp độKích thước danh nghĩa InĐường kính danh nghĩa ADN Max inDN Max mmDN Min inDN Min mmĐộ dày inĐộ dày mmĐầu thẳng kg/ftĐầu thẳng kg/mRen răng có đầu mối kg/ftRen răng có đầu mối kg/mSố ống / bó Siêu nhẹ A13/ Siêu nhẹ A11/ Siêu nhẹ A13/ Siêu nhẹ Siêu nhẹ A111/4 Siêu nhẹ A111/2 Siêu nhẹ Siêu nhẹ Siêu nhẹ A121/2 Siêu nhẹ Siêu nhẹ Siêu nhẹ Nhẹ L3/ Nhẹ L1/ Nhẹ L3/ Nhẹ Nhẹ L11/4 Nhẹ L11/2 Nhẹ Nhẹ L21/2 Nhẹ Nhẹ Trung bình M3/ Trung bình M1/ Trung bình M3/ Trung bình Trung bình M11/4 Trung bình M11/2 Trung bình Trung bình M21/2 Trung bình Trung bình Trung bình Trung bình Nặng H3/ Nặng H1/ Nặng H3/ Nặng Nặng H11/4 Nặng H11/2 Nặng Nặng H21/2 Nặng Nặng Nặng Nặng Quy cách ống thép đen, ống thép mạ kẽm nhúng nóng tiêu chuẩn ASTM Chú thích DN đường kính ngoài Trọng lượng danh nghĩa Vát phẳng, ren răng có đầu nối Phân loại Phân loại theo trọng lượng SCH tiêu chuẩn sch Áp lực thử vát phẳng, ren ren răng có đầy nối KT danh nghĩaDN inDN mmĐộ dày inĐộ dày mmVát phẳng ib/ftVát phẳng kg/ftVát phẳng kg/mRen răng ib/ftRen răng kg/ftRen răng kg/mPhân loạiSCHPSI Vát phẳng Grade APSI Vát phẳng Grade BPSI Ren răng Grade APSI Ren răng Grade b 1/ XS40 80700 850700 850700 850700 850 3/ XS40 80700 850700 850700 850700 850 XS40 80700 850700 850700 850700 850 11/4 XS40 801200 18001300 19001000 15001100 1600 11/2 XS40 801200 18001300 19001000 15001100 1600 XS40 802300 25002500 25002300 25002500 2500 21/2 XS40 802500 25002500 25002500 25002500 2500 - - - - - - - - - - - - - - - STD - - - - 40 - -1290 1600 1930 2220 2500 25001500 1870 2260 2500 2500 2500- - - 2200 - - - - 2500 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 401000 1250 1500 1750 19001170 1460 1750 2040 2210- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - STD - - - XS- - - - - 40 - - - 801010 1220 1220 1420 1670 1820 2020 2230 24301180 1420 1420 1650 1950 2120 2360 2600 2800- - - - 1700 - - - 2400- - - - 1900 - - - 2800 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - STD - - - - - - - - - 40 - - - - 1020 1020 1020 1190 1360 1520 1700 1870 2040 23501190 1190 1190 1390 1580 1780 1980 2180 2380 2740- - - - - 1500 - - - 2300- - - - - 1800 - - - 2700 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - STD - - - - - - - 20 30 - 40 - - 60780 780 850 910 1040 1160 1300 1340 1440 1570 1700 920 920 1000 1070 1220 1350 1520 1570 1680 1830 2000- - - - - 1200 - 1300 - - - - - - - - 1300 - 1600 - - - Quy cách ống thép áp lực ĐK danh nghĩa AĐK danh nghĩa BĐK ngoài mmSCH 10 độ dày mmSCH 10 trọng lượng kg/mSCH 10 áp lực thử kg/cm2SCH 20 độ dày mmSCH 20 trọng lượng kg/mSCH 20 áp lực thử kg/cm2SCH 30 độ dày mmSCH 30 trọng lượng kg/mSCH 30 áp lực thử kg/cm2SCH 40 độ dày mmSCH 40 trọng lượng kg/mSCH 40 áp lực thử kg/cm2SCH 60 độ dày mmSCH 60 trọng lượng kg/mSCH 60 áp lực thử kg/cm2 103/ 151/ 203/ 3211/4 4011/2 6521/2 9031/2 Quy cách ống thép dân dụng tiêu chuẩn KS KT danh nghĩa mmKT danh nghĩa inĐK ngoài mmDung sai ĐK Răng cônDung sai ĐK Vát phẳngĐộ dày mmDung sai độ dàyTrọng lượng không đầu nối 103/ mm+- không quy định - 151/ mm+- không quy định - 203/ mm+- không quy định - mm+- không quy định - 3211/4 mm+- không quy định - 4011/2 mm+- không quy định - mm+-1% không quy định - 6521/2 không quy định - mm+-1% không quy định - 9031/2 mm+-1% không quy định - mm+-1% không quy định - mm+-1% không quy định - mm+-1% không quy định - mm+-1% không quy định - mm+-1% không quy định - Quy cách ống thép dân dụng tiêu chuẩn JIS Kích thước danh nghĩa mmKích thước danh nghĩa inĐK ngoài mmDung sai ĐK Răng cônDung sai ĐK Vát phẳngĐộ dày mmDung sai độ dàyTrọng lượng không đầu nối kg/m 103/ - mm+ - quy định 151/ - mm+ - quy định 203/ - mm+ - quy định - mm+ - quy định 3211/4 - mm+ - quy định 4011/2 - mm+ - quy định - mm+ - quy định 6521/2 mm+-1% quy định mm+-1% quy định 9031/2 mm+-1% quy định mm+-1% quy định mm+-1% quy định mm+- quy định mm+- quy định quy định Quy cách ống bao dây điện, cáp quang Kích thước danh nghĩaĐK ngoài mmDung sai ĐK ngoài mm Độ dày danh nghĩa mmĐK trong danh nghĩa mmTrọng lượng kg/mĐộ dài ren hữu ích maxĐộ dài ren hữu ích min G G G G G G G G G G Quy cách thép hộp chữ nhật Kích thước danh nghĩa mmĐộ dày mmTrọng lượng kg/m 25x201,2 Quy cách thép hộp vuông Kích thước danh nghĩa mmĐộ dày mmTrọng lượng kg/mTiết diện cmMoment IX cmMoment IY cmModul ZX cmModul ZY cmBán kính quay IX cmBán kính quay IY cm . .189 NHẬN BÁO GIÁ 5 PHÚT Thép ống đen là một trong những loại vật liệu xây dựng được sử dụng rất phổ biến hiện nay. Bên cạnh việc tìm hiểu về kích thước, độ dày, chiều dài… thép ống, người dùng còn rất quan tâm đến trọng lượng riêng của ống thép đen. Trong bài viết dưới đây, Thép Thanh Danh sẽ chia sẻ chi tiết về trọng lượng riêng ống thép đen. Qua đó, bạn sẽ có được các thông tin hữu ích khi tìm mua loại thép ống này cho công trình. Mời các bạn cùng theo dõi! Tìm hiểu trọng lượng riêng của ống thép đen Cách tính trọng lượng ống thép đen Ống thép đen là một trong những loại vật liệu phổ biến trong xây dựng. Để tính trọng lượng ống thép đen, doanh nghiệp có thể sử dụng công thức sau Trọng lượng kg = x T x – T x Tỷ trọng x L Trong đó T Độ dày của ống mm L Chiều dài của ống m Đường kính ngoài của ống mm Tỷ trọng vật liệu 7,85 g/cm3 Nhắc đến trọng lượng riêng của ống thép đen, nhiều người thường nhầm lẫn với khối lượng riêng. Tuy nhiên, đây là 2 đại lượng hoàn toàn khác nhau. Trong đó, trọng lượng riêng tiếng Anh viết là Specific weight là trọng lượng của 1m3 vật thể. Đơn vị đo trọng lượng riêng là N/m3. Trọng lượng riêng của ống thép đen là trọng lượng của 1m3 thép ống đen. Nói một cách đơn giản hơn thì trọng lượng riêng của thép là lực hút của trái đất tác dụng lên thép. Trọng lượng có liên hệ với khối lượng thông qua gia tốc trọng trường G = 9,81. Công thức để tính trọng lượng riêng của ống thép là d = P/V Trong đó d là trọng lượng riêng của ống thép Đơn vị đo N/m³ P là trọng lượng ống thép Đơn vị đo N = Khối lượng x V là thể tích ống thép Đơn vị đo m³ Thông thường, khối lượng riêng của thép dao động trong khoảng từ 7750 – 8050 kg/m3 vì còn phụ thuộc vào thành phần hợp kim. Dựa vào số liệu này, chúng ta có thể tính được trọng lượng riêng của thép sẽ nằm trong khoảng từ 77500 – 80500 N/m3. Vì chỉ cần lấy khối lượng riêng của thép nhân với hằng số gia tốc trọng trường là được. Ý nghĩa của trọng lượng riêng thép ống đen Chỉ số trọng lượng riêng ống thép đen có ý nghĩa rất quan trọng Ống thép đen là loại thép công nghiệp được sử dụng rất phổ biến hiện nay. Dòng sản phẩm này có đặc tính cứng chắc, chịu lực tốt, có tác động lực lớn vẫn không bị móp méo, biến dạng. Không chỉ vậy, thép ống đen còn có giá thành rẻ hơn các loại thép ống khác. Nhờ đó, giúp tiết kiệm chi phí đầu tư cho công trình. Tuy nhiên, trên thị trường hiện nay có không ít cơ sở vì lợi nhuận mà trà bán cả thép kém chất lượng. Loại thép ống đen không đạt chuẩn này được làm giả, làm nhái không khác gì thép chính hãng. Để chọn mua được thép chuẩn, bạn cần chú ý đến các dấu hiệu như logo, tem nhãn, thông số kỹ thuật thép. Ngoài ra, bạn cũng cần dựa vào trọng lượng riêng của ống thép để chọn lựa đúng sản phẩm. Xem thêm các dòng ống thép khác tại Ống thép đen Ống thép mạ kẽm Thép hộp đen Thép hộp mạ kẽm Bên cạnh đó, trọng lượng riêng của ống thép còn giúp các chủ thầu, kỹ sư có thể tính toán được khối lượng thép cần sử dụng. Hoặc tính toán trọng lượng thép ống đen trong các kết cấu công trình, dự án… một cách chính xác hơn. Ngoài ra, dựa vào trọng lượng của ống thép, bạn cũng có thể dự toán được số lượng thép ống cần mua. Tránh việc mua thiếu hoặc mua thừa gây lãng phí tiền bạc, làm ảnh hưởng đến tiến độ thi công của công trình. Bảng tra trọng lượng ống thép đen hàng phổ thông và cỡ lớn Bảng tra trọng lượng thép ống tròn đen hàng phổ thông Ống thép đen hàng phổ thông dân dụng có đường kính ống Độ dày từ đến Dưới đây là bảng trọng lượng của dòng sản phẩm này. Tên sản phẩm Đường kính mm Độ dày mm Chiều dài m Bazem kg/cây Thép ống đen 6 6 6 6 6 6 6 Thép ống đen 6 6 6 Thép ống đen 6 6 6 6 6 6 6 6 Thép ống đen 6 6 6 6 6 Thép ống đen 6 6 6 6 6 Ống thép đen 6 6 6 6 6 Ống thép đen 6 6 6 6 Thép ống đen 6 6 6 6 Thép ống đen 6 6 6 6 6 Bảng bazem thép ống đen hàng phổ thông độ dày từ mm – mm Bảng tra trọng lượng thép ống tròn đen siêu dày Thép ống tròn đen có độ dày lớn từ đến thường được sử dụng tại các công trình yêu cầu cao về độ cứng, khả năng chịu lực. Dưới đây là bảng trọng lượng của dòng thép này để bạn tham khảo. Tên sản phẩm Đường kính mm Độ dày mm Chiều dài m Bazem kg/cây Thép ống đen 6 Thép ống đen 6 6 Thép ống đen 6 6 Thép ống đen 6 Thép ống đen 6 6 Thép ống đen 6 6 Bảng tra trọng lượng ống thép đen theo nhà máy Dưới đây là bảng tra trọng lượng thép ống đen Hòa Phát, Thép 190… để các bạn tham khảo. Qua bảng tra trọng lượng này, các bạn có thể xác định được chính xác khối lượng thép ống cần mua. Đồng thời có thể kiểm tra, nhận diện được các sản phẩm ống thép đen chính hãng, tránh mua phải hàng giả, hàng nhái thương hiệu. Bảng trọng lượng ống thép tròn đen Hòa Phát Ống thép đen Hòa Phát được người dùng đánh giá rất cao về chất lượng, độ bền. Dưới đây là bảng quy chuẩn trọng lượng thép ống đen của Hòa Phát. Mời các bạn cùng tham khảo! Bảng quy chuẩn trọng lượng ống thép đen tiêu chuẩn BSEN 102552004 Bảng trọng lượng ống thép tròn đen 190 Các sản phẩm thép ống đen tròn của thương hiệu Ống thép 190 có chất lượng trất tốt. Do đó, dòng sản phẩm này ngày càng được các chủ công trình, dự án Việt Nam ưu tiên lựa chọn. Bạn có thể tham khảo bảng quy chuẩn trọng lượng thép đen ống tròn của Ống thép 190 dưới đây để sử dụng khi cần. Bảng quy chuẩn trọng lượng ống thép đen của thương hiệu Ống thép 190 Tổng kết Trên đây là các thông tin chi về bảng trọng lượng riêng của ống thép đen để bạn tham khảo. Hi vọng qua bài viết này, bạn đã biết trọng lượng riêng ống thép đen là gì, công thức tính, cách tra ra sao… Từ đó, bạn có thể tìm mua được các sản phẩm phù hợp với yêu cầu của công trình, dự án. Bên cạnh việc tìm hiểu trọng lượng riêng thép ống đen, bạn đừng quên lựa chọn địa chỉ phân phối ống thép uy tín, đảm bảo. Vì trên thị trường hiện nay có rất nhiều địa chỉ kinh doanh các loại ống thép không đảm bảo chất lượng. Các sản phẩm này có chất lượng không đạt chuẩn, làm ảnh hưởng đến tuổi thọ, độ bền công trình. Bạn có thể tham khảo một địa chỉ phân phối thép ống đen uy tín là Thép Thanh Danh. Các sản phẩm ống thép đen của Thép Thanh Danh đều là hàng chuẩn chính hãng 100%. Chất lượng, kích thước, trọng lượng riêng của ống thép đều đồng đều trong từng lô hàng. Không chỉ vậy, chất lượng thép ống đen tại Thanh Danh còn được kiểm soát rất chặt chẽ. Thép Thanh Danh cam kết về chất lượng của từng sản phẩm giao bán cho Quý khách hàng. Để được tư vấn chi tiết hơn, Quý khách hàng vui lòng liên hệ với Thép Thanh Danh theo số Hotline Hoặc liên hệ theo địa chỉ dưới đây CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI TRẦN THANH DANH Trụ sở 20 Hồ Tùng Mậu, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Hà Nội. Kho 1 Km7, QL18, KCN Quế Võ, Bắc Ninh Kho 2 KCN Châu Khê, Đa Hội, Từ Sơn, Bắc Ninh Ống thép đen Nhật Quang được sản xuất theo bộ tiêu chuẩn ASTM A53 quốc tế, đảm bảo kích thước ống thép đen đồng đều, chắc chắn và bền bỉ, đáp ứng tiêu chuẩn khắt khe của mọi công trình. Chi tiết kích thước ống thép đen Nhật Quang đã được chúng tôi cập nhật trong nội dung sau đây. 1. Tiêu chuẩn sản xuất ASTM A53 ASTM là bộ tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế đối với sản xuất ống thép, được công nhận và sử dụng tại hơn 140 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới. ASTM yêu cầu sự đồng nhất cao nhất về chất lượng, độ an toàn, đặc tính kỹ thuật và độ bền của các sản phẩm ống thép. Ống thép đen ASTM A53 có kích thước định danh từ 1/8 đến 26. Được làm từ hợp kim thép carbon, đảm bảo độ cứng lẫn khả năng chịu lực rất tốt, ứng dụng nhiều trong cơ khí, làm ống dẫn hơi, chất lỏng, khung công trình,….; Bảng thông số theo tiêu chuẩn ASTM Ống thép đen Nhật Quang được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A53/A53M-12, ASTM A500M-13. Chất lượng được kiểm soát chặt chẽ theo quy trình quản lý ISO 90012015. Chất lượng đồng đều, kích thước đảm bảo độ chính xác, độ bền cao, đáp ứng yêu cầu của mọi công trình. 2. Các chỉ số quy định kích thước ống thép đen Trong bảng kích thước ống thép đen có các chỉ số đặc trưng giúp chủ đầu tư nhanh chóng xác định đâu là loại ống phù hợp nhất. DN DN – đường kính trong danh nghĩa là kích thước vòng trong của ống thép. Chỉ số này mang tính chất tương đối. Để biết đường kính trong thực tế của ống, ta chỉ cần lấy đường kính ngoài thực tế trừ đi độ dày thành ống. Phi Phi Ø – đường kính ngoài danh nghĩa là kích thước vòng ngoài của ống. Tương tự như DN, chỉ số Phi chỉ mang tính chất tương đối. Tại Việt Nam, đơn vị của đường kính ngoài danh nghĩa được tính bằng milimet mm. VD Ống thép 15Ø được hiểu là có đường kính ngoài danh nghĩa là 15 mm. Inch Cùng với milimet mm, Inch “ là một trong 02 đơn vị đo lường được sử dụng để xác định kích thước trên ống thép. Tại Việt Nam, đơn vị Inch ít phổ biến hơn, chúng được sử dụng để chỉ định chiều dài hoặc độ dày của thành ống thép. Chuyển đổi đơn vị 1” = 25,4 mm = 2,54 cm = 0,0254 m Độ dày thành ống SCH – độ dày thành ống dựa trên đường kính ngoài của ống thép. Tại các hệ tiêu chuẩn khác nhau, độ dày thành ống cũng có sự khác biệt giữa các quy ước về kích thước. Kích thước ống thép đen Nhật Quang từ phi đến phi bao gồm đường kính, chiều dài, độ dầy, trọng lượng và thử áp lực. Cụ thể như sau Bảng chi tiết kích thước ống thép đen Nhật Quang Xem thêm Bảng tra trọng lượng ống thép đen chính xác nhất 4. Báo giá ống thép đen chi tiết Tên sản phẩm x độ dày mm Độ dài m / cây Giá thép ống đen / cây x 6 Liên hệ 024 6 6642 928 x 6 x 6 x 6 x 6 x 6 x 6 x 6 x 6 x 6 x 6 x 6 x 6 x 6 x 6 x 6 x 6 x 6 x 6 x 6 x 6 x 6 x 6 x 6 x 6 x 6 x 6 x 6 x 6 x 6 x 6 x 6 x 6 Bảng giá đang được cập nhật Lưu ý Tại thời điểm quý khách xem bài, bảng báo giá thép thép đen ống trên có thể chưa đầy đủ hoặc thay đổi theo thời gian, nên khi có nhu cầu đặt mua thép , hãy liên hệ cho chúng tôi để có báo giá mới nhất, chính xác nhất ” Trong đó Thép được giao bằng đếm cây thực tế tại công trình. Hàng mới 100% chưa qua sử dụng. Công ty có đầy đủ xe cẩu, xe conterner, đầu kéo … vận chuyển về tận chân công trình. Đặt hàng tùy vào số lượng để có hàng luôn trong ngày hoặc 1 tới 2 ngày cụ thể. Đặt hàng số lượng nhiều sẽ được giảm giá nên vui lòng liên hệ phòng kinh doanh để có đơn giá ưu đãi. Xem chi tiết Giá ống thép đen 2021 5. Thép Nhật Quang – Địa chỉ cung cấp ống thép đen chất lượng hàng đầu Được thành lập từ năm 1999, đến nay Nhật Quang đã cung cấp cho thị trường các sản phẩm thép công nghiệp đa dạng Ống thép đen, ống áp lực Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Ống/Hộp tôn mạ kẽm Xà gồ thép công nghiệp Thép cuộn Dịch vụ gia công thép cuộn Nguồn nguyên liệu được nhập khẩu trực tiếp từ các quốc gia như Hàn Quốc, Nhật Bản… Quy trình sản xuất khoa học, khép kín, đảm bảo sản phẩm đạt chuẩn theo tiêu chuẩn công bố của nhà sản xuất. Phòng thí nghiệm được đầu tư đồng bộ, hiện đại tại chỗ để đáp ứng tốt nhất yêu cầu công việc. Phần mềm quản lý sản xuất Bravo 8 có bản quyền sử dụng hợp pháp. Xem thêm chi tiết Quy trình sản xuất ống thép đen khẳng định chất lượng Nhật Quang Sản phẩm ống thép đen, ống áp lực của Nhật Quang Năm 2018 và 2019, Thép Nhật Quang vinh dự nằm trong Top 500 doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam. Và là một trong những thành viên ưu tú của Hiệp hội Thép Việt Nam VSA và Hiệp hội Công nghiệp Hỗ trợ Việt Nam VASI. Thép Nhật Quang đã góp phần nâng cao sự vững bền cho các công trình trọng điểm như Tòa nhà Quốc hội, Trụ sở Bộ Công an, Tòa nhà BIDV, Nhà máy lọc dầu Nghi Sơn,…. Để được tư vấn và báo giá sản phẩm theo từng kích thước ống thép đen, quý khách hàng hãy liên hệ với Nhật Quang tại đây Hotline 0221 3990 550; Fax 0221 3990 560; Email nhatquangsteel Địa chỉ Khu CN Phố Nối A, Xã Lạc Đạo, Huyện Văn Lâm, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam. Xem thêm Quy trình sản xuất ống thép đen Bảng tra thép ống tròn mạ kẽm và ống thép đen với đường kính – Độ dày – Thép ống tròn đen hàn siêu dày từ - Các sản phẩm được sản xuất phù hợp với tiêu chuẩn thép của Nhật Bản, Mỹ và Việt Nam {tocify} $title={Các nội dung chính}Thép ống tròn đen và mạ kẽm phù hợp tiêu chuẩn JIS G 3452-2014, G3444-2015, TCVN 3783-1983 Các sản phẩm ống thép dưới đây là phổ biến nhất. Với nhiều kích thước đường kính và độ dày đa dạng, chúng được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, cơ khí chế tạo... Trọng lượng thép ống tròn đen và mạ kẽm theo độ dày Đường kính ngoài mm Số cây / Bó Độ dầy mm / Trọng lượng kg/m 1 2 217 - - - - - 217 - - 217 - - 127 - - 127 127 - - 127 127 127 91 91 91 91 91 - - - 61 - - - 61 - - - 61 - - - 61 - - - 61 - - - - 61 - - - - - - 37 - - - - - 37 - - - - - 37 - - - - - 37 - - - - - 37 - - - - - 24 - - - - - - 24 - - - - - - 19 - - - - - - 19 - - - - - - - - 19 - - - - - - - - 19 - - - - - - - - 19 - - - - - - - - 19 - - - - - - - - - Trọng lượng thép ống tròn đen và mạ kẽm độ dày Đường kính ngoài mm Số cây / Bó Độ dầy mm / Trọng lượng kg/m 127 - - - - - - - - - - - 127 - - - - - - - - - - - 127 - - - - - - - - - 91 - - - - - - - - 91 - - - - - - - - 91 - - - - - 91 - - - - - 91 - - - - - - - - 61 - - - - - 61 - - - - - 61 - - - 61 - - - 61 - - 61 - - 37 - - - - - 37 - - - - - 37 - 37 - - - - - 37 - - - - - 24 - 24 - 19 - 19 - 19 - 19 19 - 19 - Ghi chú Trọng lượng tính trên đơn vị Kg/mDung sai cho phép đường kính +/-1%Dung sai cho phép về trọng lượng +/-5% Thép ống tròn đen hàn siêu dày - ASTM A53-18 Thép ống tròn đen hàn siêu dày là dòng sản phẩm đặc biệt. Chúng được ứng dụng trong các hạng mục cần ống có khả năng chịu được áp suất cao như đường ống cứu hoả, ống dẫn khí trong nhà máy... Bảng tra trọng lượng thép ống tròn siêu dày từ Đường kính ngoài mm Số cây / Bó Độ dầy mm / Trọng lượng kg/m 16 16 10 - 10 - - 10 - - 7 - - - 7 - - - Bảng tra trọng lượng thép ống tròn siêu dày từ Đường kính ngoàimm Cây/bó Độ dầymm / Trọng lượngkg/m 24 - - - - 19 - - - - 19 19 16 16 10 10 10 7 7 Thép ống tròn đen và mạ kẽm tiêu chuẩn Mỹ ASTM A53/A53M-18 Sau đây là thông số của một số sản phẩm ống tròn đen, mạ kẽm phù hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật Mỹ ASTM A53/A53M-18. Đường kính trong danh nghĩa Đường kính ngoàimm Số cây / bó Chiều dày ống mm Trọng lượng kg/m A mm B inch 15 1/2 168 20 3/4 113 25 1 80 32 1-1/4 61 40 1-1/2 52 50 2 37 80 3 24 90 3-1/2 16 100 4 16 Dưới đây là tổng hợp các tiêu chuẩn kỹ thuật phù hợp với các sản phẩm thép ống đã được nêu ở trên. Nôi dung của từng tiêu chuẩn khá nhiều, đây chỉ là bản tóm tắt các nội dung quan trọng. Tiêu chuẩn kỹ thuật của Mỹ ASTM A53/A53m-18 Bảng thành phần hoá học Mác thép grade Thành phần hoá học C Si Mn P S Cu Ni Cr Mo V Max% Max% Max% Max% Max% Min% Max% Max% Max% Max% GR A - GR B - Bảng tính chất cơ học Mác thép grade Tính chất cơ học Bền kéo Bền chảy Độ giãn dài Min N/mm2 Min N/mm2 Min % GR A 330 205 Xem bảng độ dãn dài GR B 415 240 Xem bảng độ dãn dài Bảng dung sai về đường kính, trọng lượng, độ dày ống thép Dung sai Tolerance Đường kính ngoài Outside diameter ≤ mm ± 1/64" mm. > mm ± 1 % Độ dày Thickness - % , + not limit Trọng lượng Weight ± 10 % Bảng độ dãn dài Elongation in 50 mm Thickness 25 mm Tension Test Specimen min % 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 Tiêu chuẩn thép của nhật bản JIS G 3466-2015 Bảng thành phần hoá học Mác thép grade Thành phần hoá học C Si Mn P S Cu Ni Cr Mo V Max% Max% Max% Max% Max% Min% Max% Max% Max% Max% STKR400 - - - - - - - STKR490 - - - - - Bảng tính chất cơ học Mác thép grade Tính chất cơ học Bền kéo Bền chảy Độ giãn dài Min N/mm2 Min N/mm2 Min % STKR400 400 245 23 STKR490 490 325 23 Bảng dung sai về chiều dài, độ dày ống thép Dung sai Tolerance Chiều dài Side length ≤ 100 mm ± mm > 100 mm ± % Độ dày Thickness 50 mm ± 1 % Độ dày Thickness + not specified - % Độ dãn dài Shape of test piece Độ dãn dài tối thiểu Wall Thickness division 3

bảng trọng lượng ống thép đen